BỘ THÔNG TIN VÀ 
TRUYỀN THÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 22 /2014/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2014

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY HOẠCH KHO SỐ VIỄN THÔNG

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Quy hoạch kho số viễn thông.

Điều 1Ban hành kèm theo Thông tư này Quy hoạch kho số viễn thông và các bảng sau: Bảng quy hoạch mã đích quốc gia (Phụ lục 1 kèm theo); Bảng quy hoạch số thuê bao (Phụ lục 2 kèm theo); Bảng quy hoạch mã, số dịch vụ (Phụ lục 3 kèm theo); Bảng quy hoạch mã định tuyến kỹ thuật (Phụ lục 4 kèm theo).

Điều 2Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 3 năm 2015.

Quyết định số 52/2006/QĐ-BBCVT ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành Quy hoạch đánh số điện thoại quốc gia và Quyết định số 53/2006/QĐ-BBCVT ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc phân bổ và sử dụng các loại mã, số viễn thông hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- UBND và Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng TTĐT CP;
Website Bộ TTTT;
Các đơn vị trực thuộc Bộ TTTT;
Các doanh nghiệp viễn thông;
- Lưu: VT, Cục VT.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Bắc Son

QUY HOẠCH

KHO SỐ VIỄN THÔNG
(BanhànhkèmtheoThôngtư s22/2014/TT-BTTTT ngày 22 tháng 12 năm2014caBtrưngBộThôngtinvàTruyềnthông)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1Quhockhsố vithônqugiádụnđể đánsố cho cámngvinthôngsauđây:

a)Mạngviễntngcôngcng:mngvinthôngcđnhmặtđt;mnvintngcđnhv tinh;mngviễnthôngdiđngmặtđất.

b)Mngviễntngdùngriêng:mngviễnthôngngriêngcacáccơ quanĐng,Nhànưc;mngviễnthôngdùngriêngcaBộCôngan;mngvitngdùngriêngcaBộQuphòngvà cácmngvinthôngdùngriêngkhác.

2.Cácthiếtbđầucuicamngvintngdiđngvtinhtuântheokế hoạchđánhsốcủacác nhà khaitháchệ thngtngtindiđộngvệ tinh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Mitổchc,cánhânquảnlý,phânb,khaithácvàsdụngcácmã,số thukhosvinthôngphảituântheocác quyđịnhcQuyhoạchnày.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

TrongQuyhochnàycác từ ngữdưiđây được hiunhưsau:

1.Vùngđánhslàvùngđượcxácđnhtheophạmviđalýhànhcnh camttỉnhhoặcthànhphốtrcthucTrungươngđặc trưngnhthngnhtvề đánhscmngvinthôngcốđnhmặtđất.

2.Mngđíchlàmngviễntngmàcucgiđượcđịnhtuyếnđếnkhquays.

3.Mãđíchquc gialàchshoặc thợpcácch sốđặc trưngđược quhoạchthốngnhấttrênphạmvicảnướcđnhậndngvùngđánhshoặcmnđíchmàcucgọiđưcđnhtuyếnđến.Khthhinchcnăngchnvùnánsố,mãđíchqucgiađượcgọilàmãvùng(AreaCode-AC)-mãtheođalýKhthhinchnănchmnđíchmã đích qugiđược gọlà mã mng(NetworkCode - NC) -mã khôngtheođa.

4.Sthuêbaolàtphpcácchsđưcquay(trctiếphocsaumã đícqugiađể nđếmtthuê bao khávà được quhoạch thốnnht (trongphạmvivùngđánhshoặc trênphmvitoàn mng).

5Số dch vụ là thp các chữ số mà thuê baviễn thông cmndùngđểtruynhậptmtdịchvđượccungcấptrênchínhmngđó.

6Số dùng chunlàsố đưdùnchungia cơ quan,tổ chc,doannghiệpthuc cávùnánhskhácnhauđể cungcpcùngmtloạidchv.

7.Mãdịchvlàtphpcácchsmàthuêbaoviễnthôngngđtrunhậptừ mngcthuê baếndchvthumngkhác.

8.Mãnhàkhaitháclàtphợpcácchsdùngđtruynhpđếndchvụ vinthôngcốđịnhđưngdàitrongnướchoặcquctếcamtdoanhnghivintngxácđịnh.

9.Mãđịnhtuyếnkthutlàtphpcácchsđượcdoanhnghipvitnsử dnđể địntuyến cáccugibản tihođể nhận dnmngphầntmng,baogm:mãnhndngmngdiđộng(MobileNetworkCode- MNC);mãnhndngmngsliu (DataNetworkIdentificationCode-DNIC); mãđiểmbáohiuquctế(InternationalSignalingPointCode-ISPC);mãđiểm báohiuquốc gia(NationalSignaling PointCode-NSPC) và cácmãđịnhtuyến kỹthutkháctheoqunhcBThôngtinvà Truyềnthông.

10.Dịchvnivùnglàdchvvinthông,dchvứngdụngvinthônđược cung ctrênmnvithông cốđịnmặt đt,bđmchngười sử dụngdchvtrongphạmvimtngđánhskhnăngtruynhậpđsdụndịchvvớicùngmtmã,số.Mã,ssdngtrongtrưnghpnàyđượcgilà mã,sốdịchvnivùng.

11.Dchvtoànquốclàdchvvinthông,dchvngdụngvinthônđược cung ctrênmnvithông cố địnmặt đt,bđmchngười sử dụngdịchvtrênphmvitoànquckhnăngtruynhpđsdụngdịchvvi cùngmtmã,số.Mã,ssdụngtrongtrưnghpnàyđượcgọilàmã,sdịcvtoànquc.

12.Dchvbtbuclàdchvvinthôngmàdoanhnghiệpviễnthông cótchnhiệmbắtbuccungcấpchongườisdngdchvtheoquyđịnhcpháplut,baogm:dịchvvinthôngkhncấp(côngan,cuha,cấpcutế,tìkiếm cunn);dịchvhtrợkháchhàngbtbuc(dchvđăngkýđàm thoitrongnưc,quctếquađinthoạiviên;dchvtrợgiúptracusthuê baođiệnthoicốđịnh;dịchvbáohỏngsthuêbaođiệnthoicốđnh;dchvụ trợgiúpthuêbaodiđộng)vàcácdịchvbắtbuckháctheoquyđịnhcaBThôngtinvà Truyềntng.

13.Dchvthanhtoángiácướcởnướcngoàilàdchvvinthôngkhi ngưisdụngdchvvinthônggọiđiquctếthìdoanhnghiệpcungcpdịcvụởnước ngoàisẽ chutráchnhiệmthanhtoángiá cướcthaychongưisửdụndịchvvidoanhnghipvinthôngcungcấpdịchvtạiViệtNam.

14.Dchvgitdo(TollFreeService)làdịchvđinthoạitrênmnvitng cố đnmặt đđưc cơquantổ chc, doannghisử dụnđể cungcấpdchvnidungthôngtinvàcótchnhiệmthanhtoángiácướcvitngthaychongườisửdụngdchvvớidoanhnghipvinthông.

15Dịch vụ gọgiá cao (PremiuService) là dcvụ đithotmngvinthôngcđịnhmặtđấtđượccơquan,tchc,doanhnghipsdụnđcungcpdchvnidungtngtinvàyêucầu ngưisử dngdchv, ngoàgiácướcvinthôngtheoquyđnh,phảithanhtoánthêmmtkhoảngiácướcđể nhậnđược cácnidungtngtinđặc thùcógiá trịcao.

16.Dchvụgiiđáptngtinlàdchvđiệnthoạitrênmngviễnthông cốđnhmặtđấtđượccơquan,tchc,doanhnghipsdụngđểcungcấpdcvnidungtngtintrênmngnhằmhưngdn,phảnánh,giiđáp,tưvấn theoyêucucangườisdụngdchvcvnđềchung,thôngthưngvvăhóa,kinhtế,xã hiv.v.

17Dcvụ ứng dntinhng(sau đây glà dch vụ tinhngn)làdchvnhntintrênmngthôngtindiđộngđượccơquan,tchc, doanhnghipsửdụngđể cungcấpdchvngdngviễntng.

18.Dchvđothlàdịchvtrênmngviễnthôngcốđịnhmặtđấtdùng đthôngbáo,kiểmtra,đánhgiáchấtlưngthiếtbhoặcđưngtruyềndn,bagồm: dịchvbáogi,dịchvụtựthchngvàcádchvđothkhác.

19.Mã,sdpnglàmã,svinthôngsđượcđưavàosdụnglàm mã,sốcụthtrongơnglaitrêncơsnhucầucathtrưngdịchvtitừngiaiđoádụnvới đdàivà ctrútheoquyđncaBộThôntivà Truyềnthông.

Chương II

CẤU TRÚC SỐ QUỐC TẾ VÀ SỐ QUỐC GIA

Điều 4. Số quốc tế

1.Sốquctế(InternationalNumber-IN)làchshoctphợpcácchữ sđượcquaysausmàođầuquctế(InternationalPrefix-IP)đkếtnốitmtthuêbaosdụngdchvụởnướcngoài.Squctếbaogồmmã quốcgia (CountryCode-CC)vàsqucgicónghĩa(NationalSignificantNumber- NSN).

Sốquc tế =Mã quốc gia+ Sốqucgiacónghĩa

2.ĐdàitiđacasquctếtuânththeokhuyếnnghịITU-TE.164 cLiêminVintngQuctế(International TelecommunicatioUnion - ITU) là 15chữ s.

Điều 5. Số mào đầu quốc tế

Sốmàođầuquctếlàchshoặctậphpcácchsđượcthuêbaochủ giquaytrướcsquctếđthchiệncucgọiquctếđếnthuêbaobgọiở nước ngoài. TạiVitNamsốmàođuquc tế đưqunhlàs00.

Điều 6. Mã quốc gia

quốcgialàchshoặctphpcácchsđưcquay sausmàođquctếđctrưngchovicnhndngquốcgiahoặcvùnglãnhthmàcucgđượcđịnhtuyếnđến.LiênminhVinthôngQuctếấnđnhmãqucgiachViệtNamlà 84.

Điều 7. Số quốc gia có nghĩa

1.Sốquốcgiacóngalàchshoặctphợpcácchsđưcquaysau smàođuqucgia(NationalPrefix-NP)đkếtni đếnmtthuêbaođănký sdngdchvụởtrongnước.Sốqucgiacónghĩabaogmmãđíchquốcgia (NationalDestinationCode- NDC) và sthuê bao(SubscriberNumber- SN).

Sốqugicónga= Mãđíchquốcgia +Số thuê bao

2. ĐộdàitiđcsqugiacónghĩatuânththeokhuyếnnghịITU-T E.164 cLiênminhViễntngQuctế:

Độdàitđsqucgicónghĩa =15- Độdàimã quốcgia

Điều 8. Số mào đầu quốc gia

Sốmàođầuqucgia làchshoặc tphpcácchsố được thuê baochủ giquaytrướcsqucgiacónghĩađthựchiệncuộcgọiđếnthuêbaobgọiở trongnướcthuvùnánhskháchoặc mngđíchkhác.TạiViệtNamsốmào đuqugia đưqunhlà s0.

Chương III

QUY HOẠCH SỐ QUỐC GIA

Điều 9. Mã đích quốc gia

1.Mã vùngđượcquyhoch theonguyêntắc sau:

a)Đdàicamãvùnglà2hoc3chsvàcócutrúclà2A(B),tronđóA,B là các chữsốbấtkỳtừ0đến 9;

bMivùnánhsđượcnđnhbngmtmã vùng.

2.Mã mngđượcquyhochnhưsau:

a)Đdàicamãmnglà2chsvàcócấutrúclà1A,3A,4A,5A,6A7A,8A,9A;trongđóAlà chsốbtkỳtừ0 đến9;

bMimngđícượcấnđịnh bngmthoặc nhiềumãmng(đmã).

Điều 10. Số thuê bao

1. Số thuê bamnviễn tncố địnmặt đất được quhoạch thenguyêntắcsau:

a) Cóđdài 7,8chsố phthuc vàovùnánhsốcụthể;

b)Bắtđubngcácchs2,3,4,5,6,7,8,9theosaulàcácchsbkỳtừ0đến9.

2. Số thuê bamnvithôncố địnvệ tinđược quhoctheo nguyêntắcsau:

a) Cóđdài 7chsố;

b)Bắtđubngcácchs2,3,4,5,6,7,8,9theosaulàcácchsbkỳtừ0đến9.

3Sthuêbao mngvintngdiđngmặt đsdng chothuêbavintnlà ngưiđược quyhochtheonguyêntc sau:

a) Cóđdài7chs;

b)Btđubngcácchs1,2,3,4,5,6,7,8,9theosaulàcácchsố bấtkỳtừ0đến9.

4.Sthuêbao mngvintngdiđngmặt đsdng chothuêbavintnlà thiếtbị được quyhochtheonguyêntắc sau:

a) Cóđdài 8chs;

b)Btđubngcácchs1,2,3,4,5,6,7,8,9theosaulàcácchsố bấtkỳtừ0đến9.

5.Sốthuêbao điệnthoạiInternetđượcquyhoch theonguyêntắcsau:

a) Cóđdài 10chs baogồmcảmãmng điệnthoiInternet;

b)Cócutrúclà65ABCDEFGH,trongđóAdùngđnhnbiếtnhàkhathávinthôngcógiá trịtừ1 đến9;B,C,D, E,F,G,H là các chsốbtkỳtừ0 đến9;

c) Khôngdùnmã nhàkhaitháchoặc mã vùngtrướcsố thuêbađithoiInternet.

6.Sốthuêbaomngvintngdùngriêngđưcquyhochtheonguyên tắc sau:

a)ĐivớimngviễnthôngdùngriêngcacơquanĐng,Nhànưc;Bộ Quốcpng;BộCôngansthuê baocóđ dài 5, 6hoc 7 chsphthucvàquymôcủamimngvàgiaiđoạnápdụng.

Đivicácmngviễnthôngdùngriêngkhác,sthuêbaocóđdàiphụ thucvàoquymôcamimngvàgiaiđonápdụngnhưngtiđakhôngvưquá 7 chs.

b)Bắtđubngcácchs2,3,4,5,6,7,8,9theosaulàcácchsbkỳtừ0đến9.

7.Việctăngthêmdunglưngsthuêbaocamngvinthôngcốđịnmặtđấtđưcthchiệnbngcáchkéodàisthuêbao(thêmmthocmtvài chsvàđầuhoặccuisthuêbaocũ)đivitấtcảcácvùngđánhscó cùngđdàisthuê bao.

Việcgiảmdunglưngsthuêbaocamngvinthôngcốđịnhmặtđất đượcthchinbngcáchrútngắnsthuêbao(bbớtmthocmtvàichsố ởđuhoặccuisthuêbaocũ)đốivittcảcácvùngđánhsốcócùngđdàsthuêbao.

8.Việctăngthêmdunglưngsthuêbaocamngvinthôngdiđộnmặtđấthoặcmngviễnthôngcđnhvtinhthc hiện bngcáchphânbthêm mãmngmớivàginguyênđdàisthuêbaocũ.Trongtrưnghpviệccmãmngmớilà khôngkhả thithìthc hinbngcách kéodàisố thuêbao(thêm mthoặcmtvàichsvàođuhoặccuisthuêbaocũ)đivớittcảcác mngvinthôngdiđngmặtđấtvàmngvintngcđnhvệtinh.

Việcgiảmdunglưngsthuêbaocamngvinthôngdiđngmặtđất hoặcmngvinthôngcốđnhvtinhthchinbngcáchthuhimãmngcũ vàsthuêbaocũ.Trongtrưnghpviệcthuhimãmngcũlàkhôngkhththìthchiệnbngcáchrútngnsthuêbao(bbtmthocmtvàichsố đuhoặccuisthuêbaocũ)đivớittcảcácmngvinthôngdiđộngmặt đấtvà mngvinthôngcđnhvtinh.

9.Khôngdùngcácchs0,1làmđầusthuêbaomngvinthôngcố địnhmặtđấtvàmngvintngcốđnhvtinh.Khôngdùngcácchstừ2 đến9 làmđầumã,sốdchvtrongmngviễnthôngcốđịnhmặtđất.

10.Khôngdùngchsố0làmđầusthuêbaomngviễnthôngdiđộnmặtđất.

Chương IV

QUY HOẠCH MÃ, SỐ DỊCH VỤ

Điều 11. Mã dịch vụ mạng viễn thông cố định mặt đất

1. Mã dcvụ đithothantoán giá cước ở nước ngoàđược quhoạchtheonguyêntc sau:

a) Cóđdài3chs;

b) Cócấutrúclà12A,trong đóAlàchsốbấtkỳtừ 0đến1.

2.Mã dchvụtruyềnsốliuđược quyhochtheonguyêntắc sau:

a) Cóđdài4chs;

b) Cócấutrúc là 124A,125AtrongđóAlàchsbtkỳtừ0 đến9.

3.Mã dchvđinthoạiVoIPđược quyhochtheonguyêntắcsau:

a) Cóđdài3chs;

b)Cócutrúclà126,127,128,129,13Avà17A,trongđóAlàchsố bấtkỳtừ 1 đến9;

c) Mã dchvđinthoạiVoIPđược sdngnhưsau:

Nếumtthuêbaogọiđếnthuêbaokhácđăngkýsdngdchvụởtronnướcnhưngkhácngđánhsố,cóchọnsdụngdchvđinthoiVoIPcdoanhnghipvinthông,sthhiệnquays:

Mã dchvđinthoạiVoIP+ (B)+ 0+ Số qugicónghĩa

Nếumtthuêbaogọiđếnthuêbaokhácđăngkýsdngdịchvụởnưngoài,cóchọnsử dngdchvđiệnthoiVoIPcadoanhnghiệpvintng,sẽ thchiệnquays:

Mã dchvđiệnthoiVoIP+ (B)+ 00+Squtế

TrongđóB(nếucó)làchstừ1đến9dùngđểchọnloạinhdchvTrongtrưnghpnày,saukhiquayhếtsốB,ngườisdụngdchvụcóthphquaythêmmtvà/hoặcmtsmã(số)khác(dodoanhnghipvinthôngquđịnh) đểla chnnnng,xácnhậnquyềnsử dụngdchvụ(mãsxácnhncá nhân,stàikhonv.v)sauđómớiquay tiếpđếnsố0vàsquốcgiacóngađể gitrongnướchoặc s00và squc tếđgiqutế.

Điều 12. Mã nhà khai thác

1. Mã nhà khaithác đưc quyhoch theonguyêntắc sau:

a) Cóđdài3chữsố;

b) Cócutrúclà 16A,trongđóAlàch sbấtkỳtừ1đến9.

2.Mã nhàkhaitháđược sdngnhưsau:

a)Chndoanhnghipvinthôngtheotngcucgọbngvicsdnmtmã nhà khaithácchotừngcuộcgi:

Nếumtthuêbaogọiđếnthuêbaokhácđăngkýsdngdchvụởtronnướcnhưngkhácngđánhs,cóchndoanhnghipvinthông,sthchiquays:

16A+(B) +0+Sốquốcgia cónghĩa

Nếumtthuêbaogọiđếnthuêbaokhácđăngkýsdngdịchvụởnưngoài,cóchndoanhnghiệpviễntng,sẽ thchiệnquays:

16A+(B) +00+Squtế

TrongđóB(nếucó)làchstừ1đến9dùngđểchọnloạinhdchvTrongtrưnghpnày,saukhiquayhếtsốB,ngườisdụngdchvụcóthphquaythêmmtvà/hoặcmtsmã(số)khác(dodoanhnghipvinthôngquđịnh) đểla chnnnng,xácnhậnquyềnsử dụngdchvụ(mã sốxácnhncá nhân,stàikhonv.v)sauđómớiquay tiếpđếnsố0vàsquốcgiacóngađể gitrongnướchoặcs00và squc tếđgiqutế.

b)Chntrướcdoanhnghiệpviễnthôntheomtthothuntrướcgingưisdngvidoanhnghipvintng.Vớithothunnàycáccucgọđưngdàitrongnướchoặcquốctế khôngdùngmã nhà khaithác (ngưisửdng chquaysmàođầuqucgiahoặcquctế)sđượcđịnhhưngtimngcdoanhnghipvinthôngđã chntrưc:

Nếumtthuêbaogọiđếnthuêbaokhácđăngkýsdngdchvụởtronnướcnhưngkhácngđánhsmàkhôngchndoanhnghipvintnghođã đăngkýchntrưc doanhnghiệpvinthôngsẽthchiệnquays:

0+Sốqugicónghĩa

Nếumtthuêbaogọiđếnthuêbaokhácđăngkýsdngdịchvụởnưngoàmà không chọdoannghiệpvithônhoặc đã đănký chọtrước doanhnghipvinthôngsẽ thhinquaysố:

00+Squtế

Điều 13. Số dịch vụ mạng viễn thông cố định mặt đất

1.Sốdịchvkhẩncpđượcquyhoạchtheonguyêntắcsau:

a) Cóđdài3chs;

b)Cócutrúccthnhưsau:112làsdịchvgọitìmkiếm,cunn113làsdchvgiCôngan;114làsdịchvgọiCuho;115làsdchvụ giCpcuytế;

c) Số dchvkhncplàsdchvtoànquc.

2.Sdchvhtrợkháchhàngbắtbucđượcquyhochtheonguyêntsau:

a) Cóđdài3chs;

b)Cócutrúccthnhưsau:101làsdchvđăngkýđàmthoạitronnướcquađiệnthoiviên;110làsdchvđăngkýđàmthoiquctếquađithoiviên;116làsdịchvtrợgiúptracusthuêbaođiệnthoạimngvitngcđnhmặtđt;119là sdịchvbáohngsmáiệnthoạicđnh;

c) Số dchvụ htrợkháchhàngbtbuclà sdùngchung.

3.Sốdịchvđothđược quyhochtheonguyêntắcsau:

a) Cóđdài6chs;

b) Bắt đầu bằng chữ số 1001 và có cấu trúc 1001AB, trong đó A là chữ số bất kỳ từ 0 đến 1, B làchsbtktừ0đến9,cthnhưsau:100117làsố dịchvbáogi;100118là sdchvthchng;

c) Số dchvđothlà sốdùngchung.

4.Sốdịchvgitựdođượcquyhoạchtheonguyêntắcsau:

a) Cóđdài10chữs;

b)Btđubngs1800vàcócutrúc1800ABCDEF,trongđóAnđnhậnbiếtnhàkhaithácvintng;A,B,C,D,E,Flàcácchsbấtktừ0 đến9;

c) Số dchvgitự dolàsdchvtoànquc.

5.Sốdịchvgigiácaođược quyhochtheonguyêntắcsau:

a) Cóđdài10chữs;

b)Btđubngs1900vàcócutrúc1900ABCDEF,trongđóAnđnhnbiếtnhàkhaithácvinthông;A,B,C,D,E,Flàcácchsbấtkỳ từ0 đến9;

c) Sốdchvgigiácaolà sdchvtoànquốc.

6.Sốdịchvụ giiđápthông tinđượcquyhochtheonguyêntắc sau:

a) Cóđdàitừ4 đến5chsố;

b)Btđầubngcács102,103,104,105,106,107,108,109,140,141142,143,144,145,146,147,148,149và cócấutrúc102A,103A,104A,105A106A107A108A109A140AB, 141AB, 142AB, 143AB, 144AB,145AB, 146AB, 147AB,148AB,149AB, trongđó A,B là các chsbtkỳtừ0đến 9;

c) Số dchvgiiđápthôngtinlàsdchvnivùng.

Điều 14. Số dịch vụ mạng viễn thông di động mặt đất

1.Sốdchvtrgiúpthuêbaomngviễntngdiđngmặtđất(sauđây gilà sdchvụtrợ giúpthuê baodiđộng)được quyhochtheonguyêntắcsau:

a) Cóđdài 3chs;

b) Cócấutrúcthlà118;

c) Số dchvtrợ giúpthuê baodiđnglà sdùngchung.

2.Sốdịchvtinnhnngnđượcquyhochtheonguyêntắcsau:

a) Cóđdàitừ4đến5chsố;

b) Bđbng các số 12345678, 9 và có ctrú1ABC2ABCD, 3ABCD,4ABCD, 5ABC,6ABC,7ABC,8ABC,9ABC, trongđóA,B, C, D,Elà các chữ sốbấtktừ0 đến 9.

Điều 15. Sử dụng các ký tự ‘*’ và ‘#’

1.Cácdoanhnghipvinthôngcungcpdịchvvintngcóhtnmng,saukhđượcphânbsthuêbaovinthông,đượcphépsdụngkýtự *và#kếthợpvicácchsđểcungcấpcácdchvcngthêm(dịchvụ quaystt,dchvụchuyểncucgọi,dchvụchcuộcgọi,dchvchncugi,dchvhiểnthsmáychgọi,thanhtoángiácước,kimtratàikhon, chuyểnđổi icướcv.v) chongườisdngdchvụ.

2.Vicsdụngcáckýt*và#kếthợpvicácchsđểcungcấp cácdịchvcngthêmphảiđảmbảo khôngxungđtvớinguyêntắcđánhsố quyđịnhtạiQuyhochnàyvàkhôngviphạmQuyđịnhvquảnlývàsdụnkhosvinthông.

Chương V

QUY HOẠCH MÃ ĐỊNH TUYẾN KỸ THUẬT

Điều 16. Mã nhận dạng mạng thông tin di động mặt đất

1.Mãdiđộngqucgia(MobileCountryCode-MCC)đượcLiênminViễnthôngQuctếphânbchoVitNamlà452,tuânththeokhuyếnnghị ITU-TE.212.

2.Mã nhndngmngthôngtindiđộngmặtđấtcó độdài02(hai)chữ số vàcógiátrt01đến99.Mãnàyđnhnbiết,kếtnimngthôngtindiđộnmặtđấtcóthuê baothhinchuyểnvùngtrongnước và quctế.

Điều 17. Mã nhận dạng mạng số liệu

nhndngmngsliuđượcLiênminhVintngQuctếphânbổ choViệtNamlà452X(Xcógiátrtừ0đến9làshiệumng),tuânththekhuyếnnghịITU-TX.121.Mãnàyđnhnbiếtmngsliutrongmiqugia.

Điều 18. Mã điểm báo hiệu quốc tế

1.Mãmngngbáohiu(SignalingAreaNetworkCode-SANC)được Liên minVithônQutế phâbổ chViệt Namtuân thủ theo khuyến nghịITU-TQ.708.

2.MãđiểmbáohiệuquctếđượchìnhthànhtrêncơsmãmngvùnbáohiutheocấutrúcchuẩncakhuyếnnghịITU-TQ.708.Mãnàyngđể nhậnbiếtmtđiểm báohiu(SignalingPoint-SP)trongmngbáohiệuquốctế sdnghệ thốngbáohiusố7(SignalingSystemNo.7- SS7).

Điều 19. Mã điểm báo hiệu quốc gia

điểmbáohiệuqucgiatuânththeokhuyếnnghịITU-TQ.708có giátrtừ1đến16384theohđếmthậpphân.Mãnàyngđnhnbiếtmđiểmbáohiutrongmngbáohiuqucgiasdnghệ thngbáohiệusố7.

Chương VI

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 20. Trách nhiệm của Cục Viễn thông

1.Thchiệnviệcquảnlý,phânb,thuhimã,svinthôngtheođúnQuyhoạch nàyvà Qunvề qunlývà sử dngkhosvinthông.

2. Căn cứ Quyhoạckhsố vithôngxâydựnkế hoctriển khathchinQuhochkhosvinthôngtrìnhBtrưngBộThôngtinvàTruyền tngphê duyệtvà tổchứctrinkhaithchin.

3.Chđo,hưngdncácdoanhnghiệpvinthôngtrinkhaithchiQuyhochkho svinthôngvà kếhochtrinkhaithhinQuyhochkho số vintng.

4Hànnăm cônbố cônkhai việc phân bổ và sử dnmã, số vitng.

5Thantra,kiểmtra, xlý vphạmhànchínđvớiviqulýphânb,cp,thuhồi,hoàntrảmã,svinthôngtheođúngQuyhochkhosố vintnvà Quyđịnh vqunlý và sửdngkhosvinthông.

Điều 21. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông

Thanhtra,kiểmtra,xlýviphạmhànhchínhvàbáocáotheyêucu caBThôngtinvàTruyềnthôngđivớiviệccp,đổi,thuhi,hoàntr,sử dụngmã,svinthôngcadoanhnghipvinthôngvàcáctchc,cánhâtrênđabàntheoQuyhoạchkhosviễntngvàQuyđịnhvquảnlývàsử dụngkhosvinthông.

Điều 22. Trách nhiệm của doanh nghiệp viễn thông

1.CăncứQuyhochkhosviễnthông,xâydựng,banhànhvàtổchtriểnkhaithchinkếhochđánhsmngvàdchvvintngcadoannghip.

2.TổchctrinkhaikếhochtrinkhaithựchiệnQuyhochkhosốvitngđã đưc BộtrưngBộ ThôngtinvàTruyềnthôngphê duyt.

3.Cp,đổi,thuhồi,hoàntrảcácmã,sviễnthônđưcphânbtheđúngQuyhochkhosviễnthôngvàQuyđịnhvquảnlývàsdngkhosố vintng.

4.Quản,khaithác, sdngcácmã,sviễntngkpthi,tiếtkiệm và hiuquả.

Điều 23. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được phân bổ hoặc cấp số dịch vụ, số thuê bao viễn thông

1.Khaithác, sdng các số dchv, sthuê baovinthôngđượcphânbổ đúngmc đích,tiếtkimvà hiuquả.

2.Khikhôngcònnhu cầusửdngsốdchv,sốthuê baovinthôngphhoàntrchocơquanqunlýkhosviễntnghoặcdoanhnghipvintnđã phânbhoc cp.

Điều 24. Tổ chức thực hiện

Trongquátrìnhthchin,nếuphátsinhvưngmắc,đnghịcáctổchc, cánhânphnhkịpthờivBThôngtinvàTruyềnthôngđđưcxemxéthưngdẫnvàgiiquyết./.

DANMCPHỤ LC

(BanhànhkèmtheoThôngtư số 22/2014/TT-BTTTT ngày 22 tháng 12 năm2014caBtrưngBộThôngtinvàTruyềnthông)

Ph l1:Bngquyhoạchmã đíchqucgia

Phl2:Bngquyhoạchsthuêbao

Phl3:Bngquyhoạchmã,sdchv

Phl4:Bngquyhoạchmã đnhtuyếnkỹthut

PHỤ LỤC 1

BẢNG QUY HOẠCH MÃ ĐÍCH QUỐC GIA

Mã

Mục đích sdụng

Độdài

Chú thích

1

Mãmngviễn thôngdiđnmt đất (M2M)

   

10-19

Mã mnvithôndđnmặtđấtdùngchophươngthgiaotiếpgiathiếtbvithiếbị(M2M)

2chs

 

2

Mãvùng(AC)

   

200

201

202

203

204

205

206

207

208

209

Dựphòng

Dựphòng

Dựphòng

QungNinh

Bắc Giang

LngSơn

CaoBng

TuyênQuang

TháiNguyên

Bắc Cạn

3chữs

3chữs

3chs

3chữs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

Ami

Ami

Amới

ĐiAC cũt

33tnh203

ĐiAC cũt

240thành204

ĐiAC cũt

25tnh205

ĐiAC cũt

26tnh206

ĐiAC cũt

27tnh207

ĐiAC cũt

280thành208

ĐiAC cũt

281thàn209

210

211

212

213

PhúTh

VĩnhPhúc

SơnLa

LaiChâu

3chữs

3chs

3chs

3chs

Khôngđi

Khôngđi

ĐiAC cũt

22tnh212

ĐiAC cũt

231thành213

214

215

216

217

218

219

LàoCai

ĐiệnBiên

YênBái

Dựphòng

Hòa Bình

Hà Giang

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

ĐiAC cũt

20tnh214

ĐiAC cũt

230thành215

ĐiAC cũt

29tnh216

Ami

Khôngđi

Khôngđi

220

221

222

223

224

225

226

227

228

229

HảiDương

ngYên

Bắc Ninh

Dựphòng

Dựphòng

HảiPhòng

Hà Nam

TháiBình

NamĐịnh

NinhBình

3chữs

3chữs

3chs

3chsố

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

ĐiAC cũt

320thành220

ĐiAC cũt

321thành221

ĐiAC cũt

241thành222

Ami

Ami

ĐiAC cũt

31tnh225

ĐiAC cũt

351thành226

ĐiAC cũt

36tnh227

ĐiAC cũt

350thành228

ĐiAC cũt

30tnh229

230

231

232

233

234

Dựphòng

Dựphòng

QungBình

QungTrị

ThThiên –Huế

3chữs

3chữs

3chs

3chs

3chs

Ami

Ami

ĐiAC cũt

52tnh232

ĐiAC cũt

53tnh233

ĐiAC cũt

54tnh234

235

236

237

238

239

QungNam

Đà Nng

ThanhHóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

ĐiAC cũt

510thành235

ĐiAC cũt

511thành236

ĐiAC cũt

37tnh237

ĐiAC cũt

38tnh238

ĐiAC cũt

39tnh239

24

Hà Ni

2chs

ĐiAC cũt

4thành24

250

251

252

253

254

255

256

257

258

259

Dựphòng

ĐngNai

BìnhThun

Dựphòng

Bà Rịa–ngu

QungNgãi

BìnhĐịnh

Phún

KhánhHòa

NinhThuận

3chữs

3chữs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

Ami

ĐiAC cũt

61tnh251

ĐiAC cũt

62tnh252

Ami

ĐiAC cũt

64tnh254

ĐiAC cũt

55tnh255

ĐiAC cũt

56tnh256

ĐiAC cũt

57tnh257

ĐiAC cũt

58tnh258

ĐiAC cũt

68tnh259

260

261

262

263

KonTum

ĐắkNông

ĐắkLắk

LâmĐồng

3chữs

3chữs

3chs

3chs

ĐiAC cũt

60tnh260

ĐiAC cũt

501thành261

ĐiAC cũt

500thành262

ĐiAC cũt

63tnh263

264

265

266

267

268

269

Dựphòng

Dựphòng

Dựphòng

Dựphòng

Dựphòng

GiLai

3chs

3chs

3chs

3chữs

3chữs

3chữs

Ami

Ami

Ami

Ami

Ami

ĐiAC cũt

59tnh269

270

271

272

273

274

275

276

277

278

279

VĩnhLong

BìnhPhước

LongAn

TiềnGiang

BìnhDương

BếnTre

TâyNinh

ĐngTháp

Dựphòng

Dựphòng

3chữs

3chữs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

ĐiAC cũt

70tnh270

ĐiAcũt

651thành271

ĐiAC cũt

72tnh272

ĐiAC cũt

73tnh273

ĐiAC cũt

650thành274

ĐiAC cũt

75tnh275

ĐiAC cũt

66tnh276

ĐiAC cũt

67tnh277

Ami

Ami

28

T.P HồChíMinh

2chs

ĐiAC cũt

8thành28

290

291

292

Cà Mau

Bạc Liêu

CầnThơ

3chữs

3chữs

3chs

ĐiAC cũt

780thành290

ĐiAC cũt

781thành291

ĐiAC cũt

710thành292

293

294

295

296

297

298

299

HậuGiang

Trà Vinh

Dựphòng

AnGiang

KiênGiang

Dựphòng

SóTrăng

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

3chs

ĐiAC cũt

711thành293

ĐiAC cũt

74tnh294

Ami

ĐiAC cũt

76tnh296

ĐiAC cũt

77tnh297

Ami

ĐiAC cũt

79tnh299

3- 5

Mãmngviễn thôngdi đnmt đất (H2H)

   

30–59

Mã mnvithôndđnmặtđấtngchophươngthgiatiếpgiangưivingưi (H2H)

2chs

 

6

Mãmngviễn thôngcố đnh vệ tinh, dùngriêng,Internet

   

60–64

Dựphòng

2chữs

 

65

Mã mninthoiInternet

2chữs

 

66

Mã mndùnriêng ccơ quan Đng,Nhànưc

2chữs

Đimãcũtừ

80tnh 66

67

Mã mnvithông cố đnvệ tinh

2chữs

 

68

Dựphòng

2chữs

 

69

Mã mnng riêncBộ Quốcpng,BCông an

2chữs

 

79

Mãmngviễn thôngdi đnmt đất (H2H)

   

70–99

Mã mnvithôndđnmặtđấtngchophươngthgiatiếpgiangưivingưi (H2H)

2chs

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG QUY HOẠCH SỐ THUÊ BAO

S

Mục đích sdụng

Độdàis

Chú thích

1000000 - 9999999

10000000 -99999999

Số thuê bamnvithôndđộnmặt đấtsử dnchthuê baoviễnthông làngười

Số thuê bamnvithôndđộngmặtđấtsử dngchothuêbavintnlà thiếtb

7chữs


8chs

Dùngsaumã mngvitngdiđộngmặt đất

Dùngsaumã mngvitngdiđộngmặt đất

2000000(0) -9999999(9)

Số thuê bao mnviễn thông cố địnhmặtđất

7-8chs

Dùngsaumã vùng

2000000 - 9999999

Số thuê bao mnviễn thông cố địnhvệtinh

7chữs

Dùngsaumã mng67

20000(0)(0) -99999(9)(9)

20000(0)(0) -49999(9)(9)

500000(0) -999999(9)

Sốthuê baomngvinthôngng riêngcacơ quanĐng, Nhà nước

Sốthuêbaomngvintngng riêngcaBCôngan

Sốthuêbaomngvintngng riêngcaBQuPhòng

5-7chs


5
-7chs


6
-7chs

Dùngsaumã mng66

Dùngsaumã mng69

Dùngsaumã mng69

10000000-99999999

Sốthuê bađinthoiInternet

8chs

Dùngsaumã mng65

PHỤ LỤC 3

BẢNG QUY HOẠCH MÃ, SỐ DỊCH VỤ

1. Mngviễn thôngcố đnh mt đất

Mã,s

Mục đích sdụng

Độdàmã,s

Chú thích

10000-10009

Dựphòng

   

100100– 100116 

100117

100118

100119

Dự phòng chdcvụ đthử

Sốdchvbáogi

Sốdchvthửchuông

Dự phòng chdcvụ đthử

6chữs


6chữs

6chữs

6chữs

Sốdùngchungdịchvđoth

Sốdùngchungdịchvđoth

Sốdùngchungdịchvđoth

Sốdùngchungdịchvđoth

10012-10099

Dựphòng

   

101

Số dch vụ đănký đàm thotronnưquađithoiviên

3chữs

Sốdùngchungdịchvbtbuc

1020–1099

Số dch vụ giải đáthôntin

4chs

Dchvnivùng

110

Số dch vụ đănký đàm thoiquctếquađinthoviên

3chữs

Sốdùngchungdịchvbtbuc

111

Dựphòng

   

112



1
13



1
14



1
15

Số dcvụ gtìkiếm, cunn



Sốdchvgicôngan



Sốdchvgicuha



Sốdchvgicpcuytế

3chữs



3chữs



3chữs



3chữs

Sốdùngchungdịchvtoànquc, dịchvkhẩncấp

Sốdùngchungdịchvtoànquc, dịchvkhẩncấp

Sốdùngchungdịchvtoànquc, dịchvkhẩncấp

Sốdùngchungdịchvtoànquc, dịchvkhẩncấp

116

Sốdchvtrợgiúptracsố thuê bađinthomnvithôncố địnmặtđất

3chữs

Sốngchungdịchvbtbuc

117- 118

Dựphòng

   

119

Số dch vụ báo hnsố máyđiệnthoicốđịnh

3chữs

Sốdùngchungdịchvbtbuc

120–121

Mã dcvụ đithothanhtoángiácưcởnưngoài

3chữs

 

122- 123

Dựphòng

   

1240-1259

Mã dchvụtruyềnsốliu

4chữs

 

126- 129

Mã dchvđinthoiVoIP

3chữs

 

130

Dựphòng

   

131–139

Mã dchvđinthoiVoIP

3chữs

 

14000-14999

Số dch vụ giải đáthôntin

5chs

Dchvnivùng

150-159

Dựphòng

   

160

Dựphòng

   

161–169

Mã nhà khaithác

3chữs

 

170

Dựphòng

   

171–179

Mã dchvđinthoiVoIP

3chữs

 

1800000000- 1800999999

Sốdchvgitự do

10chữ số

Dchvtoànquc

1801-1809

Dựphòng

   

181-189

Dựphòng

   

1900000000- 1900999999

Sốdchvgigiá cao

10chữ số

Dchvtoànquc

1901- 1909

Dựphòng

   

191- 199

Dựphòng

   

2. Mngviễn thôngdi đngmt đất

2.1 Tinhngn

Số

Mục đích sdụng

Độdàs

Chú thích

1000- 1399

Sốdchvtinnhnngn

4chs

 

1400–1409

Số dcvụ tinhngqua cổngthôntinhâđoqugia

4chữs

 

1410–1999

Sốdchvtinnhnngn

4chữs

 

20000-49999

Sốdchvtinnhnngn

5chs

 

5000–9999

Sốdchvtinnhnngn

4chs

 

2.2 Thoi

Mã,s

Mục đích sdụng

Độdàmã,s

Chú thích

100- 111

Dựphòng

   

112

Số dcvụ gtìkiếm, cunn

3chữs

Sốdùngchungdịchvtoànquc, dịchvkhẩncấp

113

Sốdchvgicôngan

3chữsố

Sốdùngchungdịchvtoànquc, dịchvkhẩncấp

114

Sốdchvgicuha

3chữs

Sốdùngchungdịchvtoànquc, dịchvkhẩncấp

115

Sốdchvgicpcuytế

3chữs

Sốdùngchungdịchvtoànquc, dịchvkhẩncấp

116- 117

Dựphòng

   

118

Số dcvụ trợ gthuê baodiđng

3chữs

Sốdùngchungdịchvbtbuc

119- 199

Dựphòng

   

PHỤ LỤC 4

BẢNG QUY HOẠCH MÃ ĐỊNH TUYẾN KỸ THUẬT

Mục đích sdụng

Độdàimã

Chú thích

452

Mã diđngqucgia

3chữs

 

01-99

nhậndngmngthôntindiđngmặtđt

2chữs

 

4520-4529

Mã nhndngmngsốliu

4chữs

 

4-103-X

4-104-X

4-205-X

Mã điểmbáohiệuqutế

 

X=0-7

X=0-7

X=0-7

00001-16384

Mã điểmbáohiệuqugia

   

Bài viết khác: