BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/VBHN-BTC

Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2015

NGHỊ ĐỊNH[1]

QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

Nghđịnhs65/2013/NĐ-CPngày27tháng6năm2013caChínhphquy địnhchitiếtmtsđiềucaLuậtThuếthunhậpcánhânvàLuậtsađi,bsung mtsđiucaLutThuếthunhpcánhân,cóhiulcktngày01tng7 năm2013,đưcsa đi, bsungbi:

1.Nghđnhs91/2014/-CPny01tháng10năm2014caChínhphsađổi,bsungmtsđiuticácNghđịnhquyđịnhvthuế,cóhiệulcktngày15tháng11năm2014vàriêngquyđịnhtiĐiu1Nghđịnhnàyápdng cho kỳnhthuế thunhpdoanhnghip tnăm2014.

2.Nghđnhs12/2015/-CPny12tháng02năm2015caChínhphquyđnhchitiếtthihànhLuậtsađổi,bsungmtsđiềucacácLuậtvthuế và sa đổi,bsungmtsđiuca c Nghđnhvthuế, cóhiệulc ktngày01 tháng01năm2015.

Căncứ LutTổchc Chínhphngày 25tháng12m2001;

CăncLuậtThuếthunhậpcánnny21tháng11năm2007;LutSửađi, bsungmộtsđiucaLutThuế thunhpcánhânngày 22tháng11năm2012; Theo đnghịcaBtrưởngBichính;

ChínhphbanhànhNghđnhquyđnhchitiếtthihànhmộtsđiucaLuật ThuếthunhpcánhânvàLutSađi,bsungmộtsđiucaLutThuếthu nhậpcánhân,[2]

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều1.Phạmviđiu chnh

NghđịnhyquyđịnhchitiếtvàhưngdẫnthihànhmtsđiucaLut ThuếthunhpcánhânvàLuậtSađổi,bsungmtsđiềucaLuậtThuếthu nhập cánhân.

Điều2.Ngưinp thuế

1.Ngưinộpthuếthunhậpcánhânbaogmcánhâncưtvàcánhânkhông trúcóthunhpchuthuếquyđịnhtiĐiều3caLutThuếthunhậpcánhân vàĐiu3Nghđịnhnày.Phạmvixácđịnhthunhpchịuthuếcangưinpthuế nhưsau:

a)Đốivicánhâncưtrú,thunhpchuthuếlàthunhpphátsinhtrongvà ngoài lãnhthViệtNam,khôngpnbiệtnơi trảthunhp;

b)Đivicánhânkhôngcưtrú,thunhpchuthuếlàthunhậpphátsinhti ViệtNam,khôngphânbit nơi trthunhp.

2. Cá nhân cưtrú làngưiđápứngmt trong các điukin sau:

a) Có mặt tại Vit Namt183nytrởlêntínhtrong mtnămdươnglịch hoặc trong12tng lntc kt ngàyđầu tiên có mặt tạiViệtNam;

nhâncómặttạiViệtNam theoquy địnhtiđiểm này làshiệndincacá nhânđótrên lãnhthViệtNam.

b) Cónơiở thưngxuyên tạiViệt Namtheo mt trong hai trưnghp sau:

- Có nơiởđăngkýthườngtrútheoquyđịnhca phápluậtvề cưtrú;

-CónhàthuêđểởtiViệtNam theoquy đnhcapháplutvnhà,vithời hncacác hpđngthuê t183 nytrởntrongnămtínhthuế.

Trườnghp cá nhâncónơi ởthưngxuyên tại Việt Namtheoquyđịnh ti ĐiểmynhưngthctếcómặttạiVitNamdưi183ngàytrongnămnhthuế màcánhânkhôngchngminhđưclàđốitưngcưtrúcanưcnàothìcánhân đólà đối tưngcưtrútạiViệtNam.

3.CánhânkhôngcưtrúlàngưikhôngđápngđiềukinquyđnhtạiKhoản2 Điềuy.

Điều 3. Thu nhp chu thuế

Thunhpchuthuế ca cánhângồmc loạithunhậpsau đây:

1.[3] Thu nhập từ kinh doanh, bao gồm:

a) Thunhpthotđngsnxut,kinhdoanhhànghóa,dịchvụtheoquy địnhcaphápluật.Rng đốivithunhpthotđộngsản xuấtnôngnghip, lâm nghip,mmuối,nuôitrồng,đánhbtthysảnchápdụngđivitrườnghợp không đđiukiệnđưc miễnthuếquy địnhtiKhoản5Điều4 Nghđnhnày.

b)Thunhpthotđộnghànhnghđclpcacánhâncógiấyphéphoc chngchnhnghtheoquyđnhcaphápluật.

ThunhptkinhdoanhquyđịnhtiKhonnàykhôngbaogmthunhpcủa cánhânkinhdoanhcódoanhthut100triệuđng/nămtrởxuống.

2.Thunhpttinlương,tincôngmànilaođngnhậnđưct ngưisdụng lao động,baogm:

a)Tinlương,tincôngvàcáckhoncótínhchấttinlương,tincôngnhn đưc dưic hìnhthc bngtinhoặckhôngbngtin.

b)[4]Các khonphcp, trợcp,trcác khonphcấp, trợcpsau:

-Trcấp,phụcpưuđãihàngthángvàtrcpmộtlntheoquyđnhcủa pplutvề ưuđãingưicócông;

-Trợcpngtháng,trợcpmộtlnđivicácđitượngthamgiakháng chiến, bovệ t quc,m nhiệmvụquc tế, thanhniênxungphong đã hnthành nhiệm v;

- Phcpquốcphòng, anninh; các khontrợcpđivilựclưngvũtrang;

-Phcpđchi,nguyhiểmđivinhngngành,nghhoccôngviệcởnơi m việc cóyếutđộc hi, nguy him;

- Phcpthuhút, phụcpkhuvc;

-Trợcpkhókhănđtxuất,trcptainnlaođng,bnhnghnghip,trợ cpmộtlnkhisinhconhocnhnnuôiconnuôi,trcpdosuygimkhnăng laođộng,trcphưutrímtlần,tintuthàngtháng,trcpthôiviệc,trợcp mtviệclàm,trợcpthấtnghiệpvàckhontrcpkháctheoquyđịnhcaBlutLaođộngvàLutBohiểm xãhi;

-Trcpđốivicđốingđưcbảotrxãhitheoquyđnhcaphápluật;

- Phcpphục vđivinhđocp cao;

-Trcpmộtlầnđốivớicánhânkhichuyểncôngtácđếnvùngcóđiềukin kinhtếxãhộiđcbitkhókhăn,htrmtlnđốivinb,côngchclàm công tác về chquyn biển đảo theo quy định ca pháp luật. Trợ cp chuyển vùngmtlnđốivớingưinưcngoàiđếncưtrútạiViệtNam,niViệtNam đilàmviệcởnưcngi,niViệtNamcưtrúihạnởnưcngoàivVit Nam làmvic;

- Phcpđivinhân viên ytế thôn,bn;

- Phcpđc thùngànhnghề.

Cáckhoảnphụcp,trcpkhôngnhvàothunhpchịuthuếquyđnhtại Điểmnày phiđưccơquannhànưc cóthmquyn quyđịnh.

c)Tinthùlaonhậnđưcdưichìnhthcnhư:Tinhoahồngmôigii,tin thamgiađtài,dán,tin nhunbútvàckhontinhoahng,thù lao khác;

d) Tin nhn đưc từ thamgia hiệp hi kinh doanh, hi đồng qun tr, ban kiểmsoát,hiđồngqun lý, các hiphội,hinghnghip,và các tổchckhác;

đ)[5] Cáckhoảnliíchbằngtiềnhockhôngbằngtiềnngoàitiềnlương,tin côngdongưisdụnglaođộngtrmàngưinộpthuếđưchưngdưimi hìnhthc:

- Tiềnnhà ,đin,nưc và các dch vụkèm theo (nếu có), không baogồm khonliíchvềnhà,đin,nưcvàcácdịchvụkèmtheo(nếucó)đivinhàở dongưisdnglaođộngxâydngđcungcpchongưilaođộnglàmviệctại khucôngnghiệphocnhàởdongưisdụnglaođộngydngtạikhukinhtế, đabàncóđiukinkinhtếxãhikhókhănhocđịabàncóđiềukinkinhtếhiđcbiệt khó kn cungcpchongưilaođộng.

-Khontindongưisdụnglaođngmuabảohiểmnhânth,bohim khôngbtbuckháccóchlũyvềphíbảohim,muabohimhưutrítnguyn hocđónggópQuhưutrí tnguyệnchongưilaođộng.

-Phíhiviênvàcáckhonchidchvụkhácphcvụchocánhântheou cu, n: Cmcsc khe, vui chơi,ththao,giảit, thmm.

- Các khoản liíchkhác theoquy địnhcaphápluật.

e)Các khoảnthưng bngtiềnhoặc không bngtin dưimihình thc,kể cả thưng bngchngkhn, trừcáckhontiềnthưngsau đây:

-Tiềnthưngm theocdanhhiuđưcNhànưcphongtng, baogm cả tinthưngkèmtheocácdanhhiuthiđua,cáchìnhthckhenthưngtheoquy địnhcaphápluậtvthiđuakhen thưng;

-Tiềnthưngmtheogiảithưngqucgia,giithưngquctếđưcNhà nưc VitNamtha nhn;

-Tiềnthưngvềcitiếnk thut,sángchế,phátminhđưccơquannhànưc cóthẩmquyền ngnhn;

-Tiềnthưngvvicpháthin,khaibáonhviviphạmphápluậtvớicơ quannhà nưccóthmquyn.

g)Khôngnhvàothunhp chịuthuế đivi cáckhon sau:

-Khonhtrcangưisdnglaođngchoviệckhámchabnhhim nghèo cho bản thân ngưi lao động và thân nhân (bố, mẹ, vợ/chồng, con) của người lao động;

- Khoản tiền nhận được theo chế độ liên quan đến sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức đảng, đoàn thể;

- Khoản tiền nhận được theo chế độ nhà ở công vụ theo quy định của pháp luật;

- Các khoản nhận được ngoài tiền lương, tiền công do tham gia, phục vụ hoạt động đảng, đoàn, Quốc hội hoặc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước;

- Khoản tiền ăn giữa ca do người sử dụng lao động chi cho người lao động không vượt quá mức quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Khoản tiền mua vé máy bay khứ hồi do người sử dụng lao động trả hộ (hoặc thanh toán) cho người lao động là người nước ngoài, người lao động là người Việt Nam làm việc ở nước ngoài về phép mỗi năm một ln;

- Khoản tiền hc phí cho con ca người lao động nước ngoài hc ti Vit Nam,concangườilaođộngViệtNamđangmviệcởnưcngihctạinưc ngitheobậchctmmnonđếntrunghcphthôngdongườisdnglao đngtrảhộ.

3.[6]Thu nhptđutưvốn,baogồm:

a) Tiềnlãi cho vay;

b) Litc cphần;

c)Thunhptđutưvndưichìnhthứckhác,kểcảtrưnghpgópvốn đutưbnghiệnvật,danhtiếng,quyềnsdngđt,ptminh,sángchế;trthu nhập nhn đưc tlãi trái phiếu Chính ph, thu nhập sau khi đã nộp thuế thu nhậpdoanhnghipcadoanhnghiptưnhânvàcacôngtytráchnhiệm huhn mtthànhviêndocánnlàm ch.

4. Thunhậptừchuyểnnhưngvn, baogm:

a) Thunhậptừchuyểnnhưngphầnvn trong cáctổchckinh tế;

b) Thu nhp tchuyểnnhưngchứngkhoán;

c) Thunhậptừchuyểnnhưngvndưic hìnhthc khác.

5. Thunhậptừchuyểnnhưngbấtđngsn,baogm:

a)Thunhptchuyểnnhượngquyềnsdụngđấtvàtàisngắnlinviđt, kể cả côngtrìnhydựnghìnhthành trongtươnglai;

b)Thunhptừchuyểnnhưngquyềnshữuhoặcsdụngnhà,kểcảnhàở hìnhthànhtrongtương lai;

c) Thunhậptừchuyểnnhưngquyềnthuêđt,quyềnthuêmặt nước;

d)ckhoảnthunhậpkhácnhnđưctchuyểnnhưngbấtđộngsảndưới minhthc;

Thunhpchịuthuế tikhonnàybaogồm cảkhonthu nhập t vicyquyn quảnlýbtđngsnmàngưiđưcyquyềncóquyềnchuyểnnhưngbtđộng sảnhoặc cóquyềnnhưngưi shubấtđngsảntheoquyđịnhca pháplut.

6. Thunhậpttrúngthưngbngtinhochinvt,bao gm:

a) Trúng thưngxsố;

b) Trúngthưngkhuyếnmại dưi cáchình thc;

c)[7]Trúng thưngtrongc hìnhthc cá c;

d)Trúngthưngtrongctròchơi,cucthicóthưngvàcáchìnhthctrúng thưngkhác.

7. Thunhậptbnquyn,bao gm:

a) Thu nhp từchuyển giao,chuyểnquyềnsdng các đi tưngcaquyền shu trí tuệ: Quyền tác givà quyền liên quan đến quyền tác gi; quyền shu côngnghip;quyềnđiviging câytrng;

b)Thunhậptchuyểngiaocôngngh:Bíquyếtkthut,kiếnthckthut, các giipháp hp lýhóa snxut, đimi ngngh.

8. Thunhậpt nhưngquyền thươngmại theoquyđịnhcaLutthươngmi.

9.Thunhptthakếlàchngkhn,phầnvốntrongctổchckinhtế, cơskinhdoanh,bấtđngsnvàtàisảnkhácphiđăngkýshuhocđăngsdng.

10.Thunhậptnhnquàtnglàchngkhoán,phnvntrongctổchc kinhtế,cơskinhdoanh,btđộngsnvàtàisảnkhácphiđăngkýshuhoc đăngkýs dng.

Điều 4. Thu nhp đưc miễn thuế

1.Thunhptừchuyểnnhưngbtđngsn(baogmcảnhà,côngtrình xây dựng nhtnhtrongtươnglai theo quyđịnh capháp lutvkinhdoanhbt động sn)gia:Vvichồng;chađẻ,mđvicon đ; cha nuôi,mnuôi vicon ni;chachồng,mẹchngvicondâu;chav,mvviconrể;ôngnội,bànội vi cháuni;ôngngoi,bàngoivicháungoi; anh,chịemrutvinhau.

2.Thunhptchuynnhưngnhà,quyềnsdngđấtởvàtàisảngnlin viđtởcacánhântrongtnghpngưichuyểnnhưngchcóduynhấtmột nhà , quyền s dngđấtởtiVitNam.

Cánhânchuyểnnhưngcóduynhấtmtnhà,quyềnsdngđtởtiVit Nam theo quy định tại Khoản này phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Tại thời điểm chuyển nhượng, cá nhân chỉ có quyền sở hữu, quyền sử dụng một nhà ở hoặc một thửa đất ở (bao gồm cả trường hợp có nhà ở hoặc công trình xây dựng gắn liền với thửa đất đó);

b) Thời gian cá nhân có quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà ở, đất ở tính đến thời điểm chuyển nhượng tối thiểu là 183 ngày;

c) Nhà ở, quyền sử dụng đất ở được chuyển nhượng toàn bộ;

Việc xác định quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà ở, đất ở căn cứ vào giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà ở, đất ở. Cá nhân có nhà ở, đất ở chuyển nhượng có trách nhiệm kê khai và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của việc kê khai. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền phát hiện kê khai sai thì không được miễn thuế và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

3. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nước giao đất không phải trả tiền hoặc được giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

4. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản) giữa: Vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị em ruột với nhau.

5. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản chưa qua chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường.

Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất quy định tại Khoản này phải thỏa mãn các điều kiện:

a) Có quyền sử dụng đất, sử dụng mặt nước hợp pháp để sản xuất và trực tiếp tham gia lao động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng thủy sản. Đối với đánh bắt thủy sản thì phải có quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng tàu, thuyền, phương tiện đánh bắt và trực tiếp tham gia đánh bắt thủy sản;

b)Thctếcưtrútiđịaphươngidinrahotđngsnxutnôngnghip, lâmnghip,làmmui, nuôi trngthysảntheoquyđnhcapháp lut vềcưtrú.

6.Thunhptừchuyểnđổiđấtnôngnghipcahgiađình,cánhânđưcNhà nưc giao đsnxut.

7.Thunhptlãitingitingânhàng,tchctíndng,thunhậptlãihp đồng bohiểmnhânthọ.

8. Thunhậpt kiuhối.

9. Phầntinlương,tiềncôngmviệc banđêm,mthêmgiđưctrả cao n sovớitiềnlương,tincôngmviệcbanngày,mtronggitheoquyđịnhca pháplut.

10.TinlươnghưudoQu bohiểm xãhichitrtheoquy đnhcaLuật bo hiểmxãhội,tinlươnghưunhậnđưchàngthángtQuhưutrítnguyn.Cá nnsinhsng,mvictiVitNamđượcmiễnthuếđivớitinlươnghưudo nưc ngoài trả.

11. Thunhp thc bổng,baogm:

a) Hc bổngnhậnđưc từngânsáchnhà nước;

b) Học bổng nhn đưc ttổ chc trong nưc và ngi nưc (bao gm cả khontinsinhhotphí) theochươngtrìnhh trkhuyếnhọc ca tchc đó.

12.Tiềnbithưngbohiểmnhânthọ,phinhânthọ,bohimsckhe,tin bi thưng tai nn lao đng, các khoản bi thưng nhà nưc và các khon bồi thưng kháctheoquyđnhcapháplut.

13.Thunhpnhnđưctừcácqutthiệnđưccơquannhànưccóthm quyềnchophépthànhlậphoặccôngnhn,hotđộngvìmcđíchtthin,nhân đo, khôngnhằmmc đíchthulinhun.

14.Thunhậpnhậnđưctnguồnvintrnưcngoàivìmcđíchtthin, nhânđạodưihìnhthcChínhphvàphiChínhphđưccơquannhànưccó thẩmquyềnphê duyt.

Bộichínhquyđịnhthtục,hsơxácđịnhckhoảnthunhpđưcmin thuếquyđnhtiĐiu y.

15.[8]Thunhp ttinlương, tiềncôngcathuyềnviênlàngưiViệtNamnhận đưcdolàmviệcchocácngunưcngihoặccáchãngtàuVitNamvận tiquc tế;

16.[9] Thu nhập của cá nhân là chủ tàu, cá nhân có quyền sử dụng tàu và cá nhân làm việc trên tàu có được từ hoạt độngcungcphànga,dchvtrựctiếp phc vhotđộng khaithácthysnxabờ.

Điều 5. Gimthuế

1. Ngưi np thuế gặp khó khăn do thiên tai, ha hon, tai nn, bnh him nghèo nhhưng đến khnăngnpthuếthìđưcxétgiảmthuế tương ứng vi mc đ thithạinhưngkngvưt quá sthuế phinộp.

2.Bichínhquy địnhthtc,hsơvàviệcxétgiảm thuếthunhậpcánhân quyđnhtiĐiu y.

ChươngII

CĂN CỨ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI THU NHẬP CỦA CÁ NHÂN CƯ TRÚ

Mục 1. THU NHPTỪ KINH DOANH VÀTHU NHPTỪ TIỀNLƯƠNG,TIN CÔNG

Điều 6. Thuế đốivithu nhptkinh doanh[10]

1.Cánhânkinhdoanhnpthuếthunhpcánhântheotlphầntrăm(%) trêndoanhthutươngngvitnglĩnhvực,ngànhnghsảnxutkinhdoanh.nnkinhdoanhnhiềunhvực,nnhnghthựchiệnkhaivàtínhthuếtheothuế suấtápdụngđivitngnhvc,ngànhnghkinhdoanh.Trưnghpcánhân kinh doanh không khai hoc khai không phù hp vi thc tế kinh doanh thì cơ quanthuế nđnhtheoquyđnhcapháplutvềquản lýthuế.

2.Doanhthutínhthuếtkinhdoanhlàtoànbtinbánhàng,tingiacông, tinhoahồng,tincungngnghóa,dchvphátsinhtrongkỳtínhthuế,trong mtstrưng hpđưc quyđịnhcụthnhư sau:

a)Doanhthunhthuếđivihànghóabántheophươngthctrpđưc xácđnhtheogiábánhànghóatrtinmộtlnkhôngbaogmtiềnlãitrảchm;

b)Doanhthutínhthuếđivinghóa,dchvụdùngđtraođổi,biếutặng đưcxácđnhtheogiábánca snphm, hànghóa,dchvụcùng loi hoctương đươngtạithiđiểmtraođổi, biếutng;

c)Doanhthunhthuếđivihotđnggiangnghóalàtiềnthuthoạt độnggiacôngbaogmcảtincông,nhnliu,đnglc,vtliuphvàchipkhácphc vụcho việc gia côngnghóa;

d)Doanhthutínhthuếđốivớihoạtđộngchothuêisnlàstinbênthtrtừng ktheo hp đồng thuê. Trưng hp bên thuê trtiền thuê trưc cho nhiềunămthìdoanhthuđtínhthunhpchịuthuếcđịnhtheodoanhthutrtiềnmộtlần;

đ)DoanhthunhthuếđivicáctrưnghpkháctheohưngdncaBi chính.

3. Xác địnhdoanhthutínhthuế tkinhdoanh:

a)Doanhthutínhthuếđốivicánhânkinhdoanhlàmcdoanhthukhoán đưcnđịnhtrong01năm.Trưnghpquasliuđiutraxácminh,kimtra, thanhtracócăncxácđịnhdoanhthutínhthuếthayđổit50%trnsovi mcdoanhthukhoán,cơquanthuếcđịnhlạimcdoanhthukhoántheoquy địnhcaphápluậtvquảnlýthuếđápdụngchothigiannlicanăm tínhthuế;

b)Doanhthutínhthuếđivicánhânkinhdoanhđưcxácđịnhtheoquy địnhcaphápluậtvquảnlýthuếtrêncơssliuđiutra,khot,kếtquả kiểmtra,thanhtravềcánnkinhdoanhvàcáckhonmcchiphíthctếđto radoanhthucacánnkinhdoanh.

Bichínhy dngcơ s dliệuqun lýrirođivicánhânkinhdoanh phù hpvithc tin,đảmbảo ucuqunlý.

4.Thuếsutđivithunhậptkinhdoanhđivitngnhvực,nnhnghsnxut, kinhdoanhnhư sau:

a) Phânphi, cungcphànga: 0,5%.

b) Dchv, xâydngkhông baothunguyên vtliu:2%.

Rnghoạtđộngchothuêtàisản,đilýbohim,đilýxổs,nhàngđa cp: 5%.

c)Sảnxuất,vntải,dchvcógắnvihànghóa,ydựngcóbaothunguyênvật liu:1,5%.

d) Hotđộngkinhdoanhkhác:1%.

5.Cánhân kinhdoanhsdụng thưngxuyên t10laođộngtrlênphải thànhlpdoanhnghiptheoquyđịnhcaLuậtDoanhnghip,thchinchếđộ hóa đơn, chng ttheo quy định ca pháp luật vkế toán, kê khai, np thuế theo quy định ca pháp luật thuế thu nhập doanh nghip. Trưng hp chưa thànhlpdoanhnghip,cơquanthuếnđịnhthuếtheoquyđịnhcapháplut vquảnlýthuế.

Điều 7. (đưcbãib)[11]

Điều 8. (đưcbãib)[12]

Điều 9. (đưcbãib)[13]

Điều 10. (đưcib)[14]

Điều11.Thuế đivới thu nhp ttiềnlương,tiền công[15]

1.Thunhậpchuthuếttiềnlương,tiềncôngđưcxácđnhtheoquyđịnhtại Khon2Điều3Nghđnhnày.

2.Thiđiểmxácđịnhthunhậpchuthuếttiềnlương,tincônglàthiđim ngưisdụnglaođngtrtinlương,tiềncôngchongưinpthuếhocthi điểmngưinpthuếnhậnđưc thunhập.

Trườnghpngưisdnglaođngmuachongưilaođộngbohiểmnhân th(trbohiểmhưutrítnguyn),bohiểmkhôngbtbuckháccóchlũyvphíbohiểmcadoanhnghipbohiểmđưctnhlậpvàhotđngtheoquy địnhcapháplutViệtNam,ngưilaođngchưaphitínhvàothunhậpchịu thuếtithiđiểmmuabohim.Đếnthiđiểmđáohnhpđng,doanhnghip bohiểmcótráchnhiệmkhutrtinthuếtheotl10%trênkhontiềnphítích ytươngngviphnngưisdụnglaođộngmuachongưilaođộngtngày01 tng7năm 2013.

Trườnghpngưisdnglaođngmuachongưilaođộngbohiểmnhân th(trbohiểmhưutrítnguyn),bohiểmkhôngbtbuckháccóchlũyvphíbohiểmcadoanhnghipbohiểmkhôngthànhlpvàhotđngtheopháp lutViệtNamđưc phép bán bảohiểmtiViệtNamthìngưisdụng lao độngcó tráchnhiệmkhutrthuếtheotl10%trênkhontinphíbohiểmđãmua hocđónggóptrưckhitrthunhpchongưilaođộng.

3.Thunhậptínhthuếđivithunhpttinlương,tincôngđưcxácđịnh bằngthunhpchuthuế trừ (-) các khoảngimtrdưiđây:

a)Cáckhonđóngbohiểmxãhội,bohiểmytế,bohiểmthtnghip,bảo hiểmtchnhiệmnghnghiệpđốivimtsnnh,nghphithamgiabohim btbuc, Quhưutrítnguyn, muabohiểmhưutrítnguyn.

McđóngoQuhưutrítnguyn,muabohiểmhưutrítnguynđưc trrakhỏithunhậpkhixácđịnhthunhptínhthuếquyđnhtạiKhoảnnàytốiđa khôngquá01triuđồng/tng,baogmcảstindongưi sdụnglaođng đóng chongưilaođngvàcstiềndo ngưilaođộngtđóng(nếu có).

TrườnghpcánhâncưtrútiViệtNamnhưngmviệctinưcngoàicóthu nhậptkinhdoanh,ttinlương,tincôngởnưcngoàiđãthamgiađóngcác khonbohiểmbắtbuctheoquyđnhcaqucgianơicánhânđóngcácloại bohiểmynhưbohiểmxãhi,bohiểmytế,bohiểmthấtnghip,bảohim tráchnhiệmnghnghipđivimtsngành,nghphithamgiabảohiểmbắt bucthìđưctrừcáckhonphíbohimđóvàothunhpchuthuếkhixácđnh thunhptínhthuế tkinhdoanh,ttinlương, tincông;

b) Các khongimtrgiacnhquy đnhtiĐiều12Nghđịnhnày;

c)CáckhonđónggópvàoQutthin,Qunnđạo,Qukhuyếnhọcquy địnhtiĐiều13Nghđnhnày.

Điều 12. Gimtrừgiacnh

Cánhâncưtrúcóthunhptinlương,tincông[16]đưcgiảmtrừgiacnhvào thunhpchuthuế trưc khi nhthuếnhưsau:

1.Mc giảmtrừgia cnh:

a) Mc giảm trừ đối vi ngưi nộp thuế là 9 triệu đồng/tháng (108 triu đồng/năm);

b)Mức giảmtrừcho mingưi ph thuc màngưinộp thuế cónghĩa vnuôi dưnglà3,6 triuđồng/tháng kt thángphátsinhnghĩavnuôidưng.

TrườnghpybanThưngvQuchộiđiuchỉnhmcgimtrừgiacnh theoquyđnhtạiKhon4Điu1Lutsađổi,bsungmtsđiềucaLutthuế thunhpcánnthìthchintheomcdoybanThưngvQuốchiquyđịnh đápdngchoknhthuế tiếptheo.

2. Mi ngưiphthuc chđưctính gimtrừ mt lần vàomt ngưinộp thuếtrongnămtínhthuế.Trườnghpnhiềungưinpthuếcóchungngưiphthucphinuôi dưngthìphải tthỏa thuậnđđăngkýgiảmtrừ giacnhvàomt ngưinộpthuế.

3.Đốitưngvàcăncứxácđnhngưiphthucmàngưinộpthuếcónghĩa vni dưngquyđnhtiKhoản1Điuynhưsau:

a)Con(baogmconđẻ,connuôihppháp,conriêngcavợ,conrngca chng)dưi18tuổi;

b)Con(baogồmconđẻ,connuôihppháp,conriêngcavợ,conriêngca chng)t18tuổi trn bkhuyết ttkhôngcókhnăng laođng;

c)Con(baogmconđẻ,connuôihppháp,conriêngcavợ,conrngca chng)đanghcđihc,caođng,trunghcchuyênnghip,dạynghề,kểcảcon t18tuitrởnđanghcbậchcphthôngmàkhôngcóthunhphoặccóthu nhậpkngvưtquámc thu nhpquyđịnh tiKhon4Điềunày;

d)Ngưingoàiđtuilaođộng,ngưitrongđtuilaođộngtheoquyđnh capháplutnhưngbkhuyếtttkhôngcókhnănglaođngmàkhôngcóthu nhậphoặccóthunhpnhưngkhôngvưtquámcthunhpquyđịnhtạiKhon4 Điềuy,bao gm:

- Vhoc chồngcangưinộpthuế;

- Cha đẻ, mđẻ, cha dưng, mkế, cha mnuôi hp pháp, cha vợ, mv(hoặc cha chồng,mẹchng)ca ngưinộpthuế;

-Cánhânkháckhôngnơinươngtựa màngườinộpthuếphitrctiếpnuôidưỡng.

4.Mcthunhậpmcăncứxácđnhngưiphthucđưcápdnggiảmtrừ làmcthunhpbìnhquânthángtrongnămttấtcảcácngunthunhậpkhông vưtquá 1.000.000 đng.

5.Ngưinộpthuếtkêkhaislưngniphthuckèmtheogiấythp phápvà tchu tráchnhiệmtrưc phápluật vtínhchínhxácca việc kêkhai.

6.BộTàicnh quy địnhthtc,hsơkê khaingưiphthuộcđưcgiảmtrừ giacnhquyđnhtạiĐiềuy.

Điều 13. Gimtrừđivi các khon đónggóptừthiện,nhânđo

1. Cá nhân cư trú có[17]thu nhp ttin ơng, tiền công đưc giảmtrừ các khonđónggóptthin,nhânđo vàothunhpchuthuế,baogồm:

a)Khoảnđóngpvàoctchc,cơschămc,niỡngtrẻemcó hoàn cnh đc bitkhókhăn, ngưitàn tt,ngưigiàkngnơinương ta;

b) Khonđónggóp vào các Qutthin,Qunhânđo,Qukhuyếnhc.

2.Tổchức,cơsvàcququyđịnhtạicĐima,bKhon1Điềunày phảiđượccơquannhànưccóthmquynchophépthànhlậphoặccôngnhn, hoạt đng vì mc đích tthin, nhân đo, khuyến học, không nhm mc đích kinhdoanh.

3. Khon đóng p tthin, nhân đo pt sinh o nămo thì đưctính giảmtrừvàothunhpchịuthuếcanămđó,kngđưcchuyntrừvàothunhp chuthuế ca nămnhthuế tiếptheo.

Điều 14. Biu thuế lũy tiến từng phn

1.Biểuthuếytiếntừngphầnápdụngđivithunhậptínhthuế[18]ttin lương, tincông.

2.Biuthuế lũytiếntừngphnđưc quyđịnhnhưsau:

Bậc thuế

Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng)

Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng)

Thuế suất (%)

1

Đến60

Đến 5

5

2

Trên 60 đến120

Trên5đến10

10

3

Trên120 đến216

Trên10 đến18

15

4

Trên216 đến384

Trên18 đến32

20

5

Trên384 đến624

Trên32 đến52

25

6

Trên624 đến960

Trên52 đến80

30

7

Trên960

Trên80

35

Mục 2. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN

Điều 15. Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng phần vốn góp

1.Thunhptínhthuếtừchuyểnnhưngphnvốnpđưcxácđnhbnggchuyểnnhưngtrừ(-)giámuacủaphầnvnchuyểnnhưngvàcácchiphíhpliênquanđếnviệc tora thunhp tchuyểnnhưngvốn.

2.Giáchuyểnnhưnglàstiềnmàcánhânnhậnđưctheohpđngchuyn nhưngvốn.

3.Giámuacaphnvnchuyểnnhưnglàtrịgiáphnvnptithiđim chuyểnnhưngvốnđưcxácđịnhbngtngtrịgiáphnvngópbanđuvàcác lầngóphoặc mua bsung.

4.Chiphíhplýlnquanđếnviệctorathunhptchuyểnnhưngvnlà các khoảnchiphíthc tế phátsinhcóchứng t, hóađơnhppháp,baogm:

a) Chi phílàmcác thtc pháplýcnthiết cho việcchuyểnnhượng;

b)Cáckhonphívàlphíngưichuyểnnhưngnpngânchnhànưctheo quyđnhcapháplut;

c)Cáckhoảnchi phí khác.

Điều 16. Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng chứng khoán[19]

1. Thunhptính thuế từchuynnhượngchng khn đưc xácđịnh làgchuynnhưngtnglần.

2. Giábánchngkhoánđưc xácđnhnhưsau:

a) Đi vi chng khoán ca công ty đi chúng giao dịch ti SGiao dịch chng khoánlàgiáthc hintiS Giaodchchngkhn;

b)ĐốivichngkhoánkhôngthuctrưnghpquyđịnhtiĐiểmaKhoản nàylàgiághitrênhpđồngchuynnhượnghocgiáthctếchuynnhượnghoc giátheossáchkếtoáncađơnvcóchngkhnchuynnhưngtithiđim lpbáocáoichínhgnnhttheoquyđnhcapháplutvềkếtoántrưcthi điểmchuynnhưng.

Điều 17. Thuế suất

1.Thuếsuấtđivithunhậptừchuyểnnợngvngóplà20%trênthunhp tínhthuế ca mi lnchuyển nhưng.

2.[20]Thuếsuấtđivithunhptchuynnhưngchngkhoánlà0,1%trên giá n chngkhntngln.

Mục 3. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN

Điều 18. Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng bất động sản[21]

1.Thu nhptínhthuếđưc xác đnhlàgiáchuynnhưngtnglần.

2.Giáchuyểnnhưngbtđộngsảnlàgiághitrênhpđngchuynnhượng tithiđiểm chuynnhượng.

a)Trưnghptrênhpđngchuynnhưngkhôngghigiáđthocgiáđất trênhpđồngchuyểnnhượngthấphơngiádoybannhânncptỉnhquyđnh thìgiáchuyểnnhưngđtlàgiádoybannhânncptỉnhquyđịnhtithời điểmchuynnhưngtheoquyđnhcaphápluậtvề đấtđai;

b)Trưnghpchuynnhượngnhàgnliềnviđtthìphngiátrn,kết cuhtngvàcôngtrìnhkiếntrúcgnlinviđấtđưcxácđịnhcăncứtheogiá tínhlphítrưcbnhàdoybannndâncptỉnhquyđịnh.Trườnghpy bannhândâncptnhkhôngcóquyđnhgiátínhlphítrưcbnhàthìcăncứ vàoquy đnhcaBXâydngvphânloin,vtiêuchuẩn,địnhmcxây dng bn,về giátrnlithựctế cangtrìnhtrênđất.

Đivicông trìnhxâydựnghìnhthànhtrongơnglaithìđưccđnhcăn cotlpvntrêntổnggiátrhpđngnhân(x)vigiátínhlphítrưc bcôngtrìnhydựngdoybannhândâncptỉnhquyđnh.Trưnghpy bannhândâncptỉnhchưacóquyđịnhvềđơngiáthìápdụngtheosuấtvnđầu tư y dựng công trình do BXây dng công b, đang áp dụng tại thi đim chuyểnnhượng.

c)Trưnghpchothuêlimàđơngiáchothuêlitrênhpđngthphơngiá doybannhân dâncptnhquy đnhtithiđimchothuêlithìgiáchothuêlại đưccđnhcănctheobng giá doyban nhândâncptỉnhquy đnh.

3.Thiđiểmtínhthuế tchuyểnnhượngbtđộngsnđưc xácđnhnhư sau:

a) Trưng hp hp đồng chuyn nhượng không có tha thun bên mua là ngưinpthuếthaychobênbánthìthiđiểmtínhthuếlàthiđiểmhpđng chuynnhưngcóhiệulc theoquyđịnhcaphápluật;

b)Trườnghphpđngchuyểnnhưngcóthathunbênmualàngưinộp thuế thay cho bên bán thì thi điểmtínhthuế làthi điểmlàmthtc đăng ký quyềnshu, quyềnsdụngbtđộngsn.

Điều 19. (được bãi bỏ)[22]

Điều 20. (được bãi bỏ)[23]

Điều 21. (được bãi bỏ)[24]

Điều 22. Thuế suất[25]

Thuế sut đối vi thu nhập tchuyn nhưng bất động sản là 2% trên gchuynnhưng.

Mục 4. THU NHẬP TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

Điều 23. Thu nhập tính thuế từ nhận thừa kế, quà tặng

1. Thu nhập tính thuế từ nhận thừa kế, quà tặng là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng, bao gồm: Bất động sản, tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, kể cả chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh vượt trên 10 triệu đồng mà người nộp thuế nhận được theo từng lần phát sinh.

2. Việc xác định thu nhập tính thuế đối với các loại tài sản nhận thừa kế, quà tặng phải bảo đảm phù hợp với giá thị trường tại thời điểm phát sinh thu nhập, trong đó:

a) Đối với chứng khoán là tài sản nhận thừa kế, nhận quà tặng:

- Thu nhập tính thuế được xác định căn cứ theo giá tham chiếu tại Sở Giao dịch chứng khoán tại ngày nhận thừa kế, nhận quà tặng hoặc ngày gần nhất trước đó;

- Đối với chứng khoán chưa được giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán, thu nhập tính thuế được xác định căn cứ vào giá trị ghi trên sổ sách kế toán của công ty có chứng khoán tại ngày nhận thừa kế, nhận quà tặng hoặc ngày gần nhất trước đó.

b) Đối với phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh: Căn cứ vào trị giá phần vốn ghi trên sổ sách của tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh tại thời điểm nhận thừa kế, nhận quà tặng hoặc ngày gần nhất trước đó;

c) Đối với bất động sản:

-PhntrgiáđtđưcxácđịnhcăncứtheoBảnggiáđtdoybannhândân cấptnhquyđịnh tithiđiểmnhậnthakế,nhnquàtng;

-Phntrịgiánhà,kếtcấuhtngvàcôngtrìnhkiếntrúcgnlinviđấtđưc xácđnhtheogiátínhlphítrưcbnhàdoybannndâncấptnhquyđịnh. TrườnghpybannhândâncptnhkhôngcóquyđịnhgiátínhlphítrưcbnhàthìcăncứvàoquyđịnhcaBydựngvphânloinhà,vtiêuchun,vđịnhmc xâydngcơ bn;giá trịcòn lạithc tế ca côngtrìnhtrên đt.

d)[26]Đivitàisảnkhác:Căncứvàogiátínhlphítrưcbcatàisnđó hoctàisảncùngloại(nếucó).Trưnghpcánhânnhnthakế,quàtặnglàtài snnhậpkhẩuvàcánnphinpcácloithuếliênquanđếnviệcnhpkhutài snthìgiátrtàisnmcăncứtínhthuếlàgiátínhlphítrưcbtithiđim đăngký quynshutrcác khonthuế đãnpởkhâunhập khẩu.

Điều 24. Thời điểm xác định thu nhập tính thuế

1.Thiđiểmxácđịnhthunhptínhthuếtthakếlàthiđimcánhânlàm thtcđăngkýquyn shu,quyền sdngisảnnhnthakế.

2.Thiđiểmxácđịnhthunhptínhthuếtquàtnglàthiđimcánhânlàm thtcđăngkýquyn shu,quyền sdngisảnlàquàtngnhn đưc.

Điều 25. Thuế suất

Thuếsuấtđivithunhp tthakế, quàtnglà 10%trênthunhậptínhthuế.

Mục 5. THU NHẬP TỪ TRÚNG THƯỞNG

Điều 26. Thu nhập tính thuế từ trúng thưởng và thời điểm xác định thu nhập tính thuế[27]

Thu nhập tínhthuế ttrúng thưởngvà thiđiểm xác địnhthu nhpnhthuế ttngthưởngtheoquyđịnhtiĐiu15LutThuếthunhpcánn.Tổchctrthưởngcótráchnhimkhấutrthuếthunhậpcánhâncangưitrúngthưng trưc khi trthưởngchocánntrúngthưng.

Chương III

CHÍNH SÁCH VỀ QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

Điều 27. Đăng ký thuế, cấp mã số thuế

1.Cánhâncóthunhậpchuthuếthchinđăngkýthuếđđưccơquanthuế cấpmã sthuế chobảnthânvà chomingưiphthuc đưc giảmtrừgia cnh.

2.Tchc,cánhântrảthunhpchuthuếthchinđăngkýthuếđđưccơ quanthuếcpmãsthuế.Trưnghptổchc,cánhântrthunhpđãđưccp mãs thuế trưc ngày Nghịđịnh ycó hiệu lcthihành thì đưctiếp tục sdụng mã sđó.

Điều 28. Khấu trừ thuế

1.Khấutrừthuếlàviệctchc,cánhântrthunhậpthchintínhtrừsthuế phảinpvàothunhpca ngưinpthuếtrưckhi trthunhp.

2. Các loithunhp phảikhutrừ thuế:

a)Thunhpca cá nhânkhôngcưtrú,bao gồmcảtrưnghpkhônghin din tạiViệtNam;

b)Thunhpttinlương,tincông,tinthùlao,kểcảtinthùlaothot độngmôi gii;

c)Thunhpcacánhânthoạtđngđilýbohim,đạilýxs,bánhàng đa cp;

d) Thu nhp t đầutưvn;

đ)Thunhậptchuyểnnhưngvốncacánhânkhôngcưtrú,chuyểnnhưng chứngkhoán;

e) Thunhậpttrúngthưng;

g) Thu nhp t bảnquyn;

h) Thu nhp t nhưngquyềnthươngmi.

3.BTàichínhquyđịnhcthctrưnghợp,mcvàphươngphápkhấutrừ thuếthunhp cánhânquyđịnhtạiĐiunày.

Điều 29. Các trường hợp không thực hiện khấu trừ thuế

1. Khôngthc hinkhu trừ thuế đối vi:

a) Thunhậpt kinhdoanhca cánhân cưtrú;

b) Thu nhp tchuyểnnhưngbấtđngsn;

c) Thunhậptừchuyểnnhưngvngópca cá nhâncưtrú;

d) Thu nhp t nhntha kế,quà tngcacá nhân.

2.ctnghpquyđnhtiKhon1Điềuy,ngưinộpthuếtrctiếp khaithuế, nộpthuế vicơquan Thuế.

Điều 30. Khai thuế, nộp thuế, quyết toán thuế thu nhập cá nhân

Tổchc,cánhântrthunhpthchiệnkhutrừthuếvàcánhâncóthunhp chuthuếtheoquyđnhcaLutthuếthunhậpcánhânvàLuậtsađổi,bsung mtsĐiucaLutthuếthunhậpcánhâncótráchnhiệmthchinkhaithuế, npthuế, quyết toánthuế nhưsau:

1.Khaithuế, npthuếtheothángápdụng đi vi tổchc,cá nhân trthunhp thchinkhấutrthuếđivickhonthunhpquyđnhtiKhoản2Điều28 Nghđịnhnàymàtngsthuếthunhpcánhânđãkhutrừhàngthángtheotng loitkhait50triệuđồngtrởlên,trừtrườnghplàđitưngkhai,npthuếgiá trịgia tăngtheoq.

2. Khaithuế,npthuế theoquý ápdngđivi:

a)Tổchức,cánhântrthunhậpcóthchiệnkhutrừthuếđốivớicáckhon thunhpquyđịnhtiKhoản2Điu28Nghđnhynhưngkhôngthucdin khaithuế, nộpthuế theothángquyđịnh tiKhon1Điềuy;

b) Cánhân, nhómcánhânkinhdoanh;

c)Thunhpttinlương,tincôngđưctrảtnưcngoàihoặcdocáctổ chcquctế,Đạisquán,LãnhsquántạiViệtNamtrảnhưngchưathchin khấutrừ thuế.

3. Khai, npthuếtheo tnglầnphátsinhápdngđivi:

a) Thunhậptừchuyểnnhưngbấtđngsn;

b) Thu nhp tchuyểnnhưngvnca cánhân cư trú;

c) Thunhậpt nhậntha kế,quà tng;

d)Thunhpphátsinhthotđộngsnxuấtkinhdoanhhànghóa,dchvca cá nhân,nhómcá nhân kinhdoanh đưc cơquanthuế cp hóađơnl;

đ)Thunhpphátsinhtạinưcngoàicacánhâncưtrú,trừthunhậpttin lương, tincông;

e)Thu nhpphátsinh tạiVitNamnhưng nhận thunhptinưcngoàicacá nhânkng cưtrú,trthunhp t tin lương,tincông.

4.Khaithuế,npthuếtheonăm:Ápdụngđivicánhân,nhómcánhânkinh doanh nộpthuế theo quyđnhtiKhoản1Điều10Nghđịnhnày.

5.Khaiquyếttoánthuế[28]

Tổchc,cánntrảthunhập;cánncưtrúcóthunhpttinlương,tin công cótráchnhiệmkhaiquyếttnthuế m, trcáctrường hp sau:

a) Cá nn có sthuế phi nộp nhhơn sthuế đã tm nộp hàng quý không cóyêucuhoànthuế hoc bùtrthuế vàoksau;

b)Cánhân có thêmthu nhậpvãng laiởikhác ngoài thu nhp ttiền lương, tincôngphátsinhthườngxuntimộtđơnvịmàphnthunhpvãnglainày bìnhquânthángtrongnămkhôngquá10triuđngđãđưcđơnvịchitrkhu trthuếtingunnếu kngcónhucuthìkhôngquyếttnthuế;

c)Phnthunhậpcacánnđưcngưisdụnglaođngmuabohim nhânthọ,bảohimkhôngbắtbuộckháccótíchlũyvphíbảohimmàngưi sdnglaođộnghocdoanhnghipbohiểmđãkhutrthuếthunhậpcánhân theo tl10% trênkhoảntinphíbảohim tươngngvi phầnngưisdụng lao độngmuatheoquyđịnhtiĐiu11Ngh đnhnày;

d)Cánhânlàđilýbohim,đilýxs,nngđacpđãđưctchc trthunhpkhutrthuế thunhpcánhân.

6.Cánhânyquyềnchođơnvịchitrảthunhpquyếttoánthuếthaytrong trưnghpcánhânchỉcómtngunthunhậpttinlương,tiềncôngphátsinh tạimtđơnvhocnginguntinlương,tincôngphátsinhtạiđơnv,cánhân còn cóthêmthu nhpkhác quyđịnh tiĐimd, ĐiKhon5Điu y.

7.Hsơkhaithuế,npthuế,quyếttoánthuếđivicáctrưnghpnêuti Khon1,Khoản2,Khon3,Khoản4vàKhoản5Điuythchiệntheoquy địnhcaphápluậtvqunlýthuế.

Điều 31. Trách nhiệm khấu trừ, khai thuế, công bố thông tin của tổ chức trả thu nhập, tổ chức nơi cá nhân chuyển nhượng vốn, tổ chức lưu ký, phát hành chứng khoán, tổ chức Việt Nam ký hợp đồng mua dịch vụ của nhà thầu nước ngoài không hoạt động tại Việt Nam[29]

1.Tổchức,cá nncótrách nhiệm khu trthuếkhitrthu nhậpchocánhân như sau:

a)Đivithunhpttinlương,tiềnngcacánhâncókýhpđồnglao độngtừ3tngtrlên:Hàngthángtchức,cánhânchitrthunhpkhấutrthuếcatừngcánncăncứvàothunhậptínhthuếtngvàbiuthuếLũytiến tngphn; tạmtínhgiảmtrgiacảnhtheo bnkhaicangưi np thuế đnhsthuế phảinp trongtháng,thực hiệnkhu trthuếvàkhông phichu tráchnhim trưcpplutvềviệckhaitmtínhgiảmtrgiacnhnày.Tổchc,cánhântrthunhpthchiệnkhaithuế,npthuếonnchnhànưctheoquyđịnhtại Khon1,Khoản2Điều30Nghđnhnàyvàtheoquyđnhcapháplutvquản lý thuế.

b)Đốivicáckhontiềncông,tinchikhácchocánhânkhôngkýhpđng laođnghoặckýhpđồnglaođộngdưi3tháng:Tổchức,cánnchtrthu nhậpcótráchnhiệmtạmkhấutrthuếtheotl10%trênsthunhptrảchocá nn.CánncóthunhậptạmkhấutrthuếquyđnhtiKhonnàykhôngphải khaithuế theotháng.

BTàichínhquyđịnhcụthmcthunhậplàmcơsởkhutrthuếtmkhấu trtheotlquyđịnhtiĐiểm này.

c)Doanhnghipbohiểm hocngưisdụnglaođngtrưckhitrtinbảo hiểmhocthunhậpchocánhâncótráchnhiệmkhutrthuếthunhpcánhân theoquyđnhtiĐiu11caNghđnhnàytrongtrưnghpngưisdụnglao độngmua bo hiểmnhân th,bo hiểm không bt buc khác cótích lũyvề phíbảo hiểm cho cánn;

d)Côngtyxs,doanhnghipbohim,doanhnghiệpbánhàngđacptrthunhpchocánhânlàmđilýxổs,đi lýbohim,đilýnhàngđacpvi stinhoahồngtrên100triuđồng/mcótchnhiệmkhutrthuếthunhp cá nhântrưc khi trthunhp cho cánn;

đ)Doanhnghip,tổchckinhtếthuên,thuêtàisncacánnmàcá nnchothuêcótổngdoanhthutkinhdoanhtrên100triệuđồng/nămtrlên, nếutronghpđngthuêcóthathunbênđithuêlàngưinpthuếthìdoanh nghip,tchứckinh tếcótrách nhiệm khutrthuế 5%trêns tinthuêtrưckhi trtin cho cánhân vànptiềnthuế ongânsáchnhànưc.

2. Công ty chng khoán, nn ng thương mi nơi cá nhân lưu ký chng khoán,côngtyqunlýqucótráchnhimkhutrthuếđivichuynnhượng chngkhoántheomc 0,1% trêngiábán chngkhoántngln.

3. Doanh nghip nơi cá nhân có phn vn đưc chuyn nhưng có trách nhiệmucucánhâncungcpchngtđãhoànthànhnghĩavthuếđivi phầnvnđãchuyểnnhượngtrưckhimthtcthayđidanhsáchthànhviên gópvnhoc danhsáchcđông.Trưnghpdoanhnghipthchinthtụcthay đi danh sách thành viên góp vn hoặc danh sách cđông trong trường hợp chuynnhượngvnmàkhôngcóchngtchngminhcánhânchuyểnnhưng vnđãhoànthànhnghĩavthuế thìdoanhnghip nơicánhânchuyểnnhưngvốn chutráchnhiệmnpthuế thay chocác cánnnày.

4.TổchứcđưcthànhlậpvàhoạtđộngtheopplutVitNam(sauđâygọi ttlàbênVitNam)cókýhpđồngmua dchvcanhàthu nưcngoàimànhà thầuđócókýhpđồnglaođngvingưinưcngoàimviệctạiViệtNamthì bênVitNamcótráchnhiệmthôngochonhàthunưcngoàivềngavụnộp thuếthunhpcánhâncangưilaođngnưcngoàivàvềtráchnhiệmcungcấp cáctngtinvềngưi laođộngnưcngoài,gồm:Danhsách,quctch,shchiếu,thigianlàmvic,côngvicđmnhận,thunhpchobênVitNamđbên ViệtNamcungcpchocơquanthuếchậmnhttrưc7ngàyktngàycánhân nưc ngoàibtđầu làmviệctiVitNam.

Điều 32. Hoàn thuế

CánhânđưchoànthuếtrongcáctnghpquyđnhtạiKhoản2Điu8 Lut thuế thu nhp cá nhân ngày 21 tháng 11 m 2007 và có yêu cầu đưc hoànthuế.

Thủ tục, hồ sơ hoàn thuế thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH [30]

Điều 33. Hiệu lực thi hành

1. Nghđịnhycó hiệulc thi hànhtừ ngày01 tháng7năm2013.

2. NghđịnhnàythaythếNghđịnhs100/2008/NĐ-CPngày08tháng9 năm2008caCnhphquyđnhchitiếtthihànhmtsđiềucaLuậtThuếthu nhậpcánhânvàĐiều2Nghđnhs106/2010/-CPngày28tháng10m2010 ca Chính phsa đổi, bsung mt sđiu ca Nghđịnh s85/2007/-CP ngày25tháng5năm2007caChínhphquyđịnhchitiếtthihànhmtsđiu caLuậtQuảnlýthuế và Nghđịnhs100/2008/NĐ-CP.

Điều 34. Tổ chức thực hiện

1.BộTài chínhhưng dnthi hànhNghị đnhy.

2.CácBộtrưng,ThtrưngcơquanngangB,Thtrưngcơquanthuc Chínhph,Chtchybannhândântỉnh,thànhphtrcthucTrungươngcác tổchc, cánhânliênquanchutráchnhiệmthihànhNghđnhy./.

 

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG




TrươngChíTrung


[1] Văn bản này được hợp nhất từ 03 Nghị định sau:

-Nghịđnhsố65/2013/NĐ-CPngày27tháng6năm2013caChínhphủqunhchitiết một số điu củaLut Thuếthu nhp cánhân vàLuật Sửađổi, bổ sung một số điu củaLut Thuế thu nhp cá nhân,có hiulựckểtừ ngày01 tháng 7 năm 2013;

- Nghịđnhsố91/2014/NĐ-CPngày01tháng 10năm2014củaChínhphủsửađổi,bổsung mộtsốđiuticNghịđnhquy đnhvềthuế,cóhiulựckểtừngày 15tháng11năm2014và riêngquyđnhtiĐiu1Nghđnhnàyápdụngchoktínhthuếthunhậpdoanhnghiệptm2014;

- Nghịđnhsố12/2015/NĐ-CPngày12tháng 02năm2015củaChínhphủquy đnhchitiết thihànhLuậtsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiu củacácNghịđnh vềthuế, có hiu lựckểtừ ngày01 tháng01 năm 2015.

Văn bn nàykhôngthaythế03 Nghịđnh nêu trên.

[2] Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế có căn cứ ban hành như sau:

Căn c Luật Tchc Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

CăncLutQuảnlýthuếngày29tháng11năm2006;Luậtsađổi,bổsungmộtsốđiu của Luật Quản lýthuếngày 20 tháng 11 năm 2012;

CăncLutThuếthunhậpcánhânngày21tháng11năm2007;Luật sa đổi,bổsung một số điu của Luật Thuếthu nhập cá nhân ngày 22 tháng 11 năm 2012;

CăncLuậtThuếgiátrịgiatăngngày03tháng6năm2008;Luậtsađổi,bổsungmộtsố điu của Luật Thuếgiá trịgia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;

Cănc Luật Thuếthu nhậpdoanhnghipngày03 tháng6 năm2008;Lut sađổi, bổsung một số điu của Luật Thuếthu nhập doanh nghip ngày 19 tháng 6 năm 2013;

Theo đềnghịcủa Bộ trưng Bộ Tài chính,

ChínhphbanhànhNghđnhsađi,bsungmtsđiuticNghđnhquyđnh vthuế.”

- Nghịđnhsố12/2015/NĐ-CPngày12tháng 02năm2015củaChínhphủquy đnhchitiết thihànhLuậtsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiu củacácNghịđnh vềthuếcó căn cban hành nhưsau:

“Căn c LuậtTchc Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

CăncLuậtQuảnlýthuếngày29tháng11năm2006vàLuậtsađổi,bổ sungmộtsốđiu của Luật Quản lýthuếngày 20 tháng 11 năm 2012;

CăncLutThuếthunhậpcánhânngày21tháng11năm2007vàLuậtsibổsung một số điu của Luật Thuếthu nhập cá nhân ngày22 tháng 11 năm 2012;

CăncLuậtThuếgiátrịgiatăngngày03tháng6năm2008vàLuậtsađổibổsungmột số điu của Luật Thuếgiá trịgia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;

CăncLutThuếthunhậpdoanhnghipngày03tháng6năm2008vàLuậtsađổi,bổ sung một số điu của Luật thuếthu nhập doanh nghip ngày 19 tháng 6 năm 2013; Căn c Luật Thuếtài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn c Luật sa đi, bổsung một số điu của cácLuật vềthuếngày 26 tháng 11 năm 2014; Theo đềnghịcủa Bộ trưng Bộ Tài chính,

ChínhphủbanhànhNghịđnhquyđnhchitiếtthihànhLuậtsađổi,bổsungmộtsốđiu tại cLuật vềthuếvà sa đổi, bổ sung một số điu của cácNghịđnh vềthuế.”

[3] Khonnàyđưcsađổi,bổsung theoqunhtiKhon1Điu2 Nghịđnhsố12/2015/ NĐ-CPngày12tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổ sungmộtsốđiucủacLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacácNghịđnhvề thuế, có hiu lựctừ ngày01 tháng01 năm 2015.

[4] Đimnàyđưcsửađổi,bổsungtheoqunhtiKhon3Điu2Nghịđnhsố12/2015/ NĐ-CPngày12tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổ sungmộtsốđiucủacLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacácNghịđnhvề thuế, có hiu lựctừ ngày01 tháng01 năm 2015.

[5] Đimnàyđưcsửađổi,bổsungtheoqunhtiKhon2Điu2Nghịđnhsố12/2015/ NĐ-CPngày12tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổ sungmộtsốđiucủacLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacácNghịđnhvề thuế, có hiu lựctừ ngày01 tháng01 năm 2015.

[6] Khonnàyđưcsađổi,bổsung theoqunhtiKhon4Điu2 Nghịđnhsố12/2015/ NĐ-CPngày12tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổ sungmộtsốđiucủacLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacácNghịđnhvề thuế, có hiu lựctừ ngày01 tháng01 năm 2015.

[7] Điểm này được sửa đổi theo quy định tại Khoản 5 Điều 2 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổsungmt sốđiucủacácLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacNghịđnhvềthuế,cóhiu lựctừ ngày01 tháng01năm 2015.

[8] Khoản này được bổ sung theo quy định tại Khoản 6 Điều 2 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổsungmt sốđiucủacácLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacNghịđnhvềthuế,cóhiu lựctừ ngày01 tháng01năm 2015.

[9] Khoản này được bổ sung theo quy định tại Khoản 6 Điều 2 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổsungmt sốđiucủacácLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacNghịđnhvềthuế,cóhiu lựctừ ngày01 tháng01năm 2015.

[10] Điunày đưcsửađổi,bổsungtheoqunhtiKhon7Điu2Nghịđnhsố12/2015/ NĐ-CPngày12tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổ sungmộtsốđiucủacLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacácNghịđnhvề thuế, có hiu lựctừ ngày01 tháng01 năm 2015.

[11] Điều này được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổsungmt sốđiucủacácLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacNghịđnhvềthuế,cóhiu lựctừ ngày01 tháng01năm 2015.

[12] ĐiunàyđưcbãibỏtheoqunhtiKhon4Điu6Nghịđnhsố12/2015/NĐ-CP ngày12tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổsungmt sốđiucủacácLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacNghịđnhvềthuế,cóhiu lựctừ ngày01 tháng01năm 2015.

[13] ĐiunàyđưcbãibỏtheoqunhtiKhon4Điu6Nghịđnhsố12/2015/NĐ-CP ngày12tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổsungmt sốđiucủacácLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacNghịđnhvềthuế,cóhiu lựctừ ngày01 tháng01năm 2015.

[14] ĐiunàyđưcbãibỏtheoqunhtiKhon4Điu6Nghịđnhsố12/2015/NĐ-CP ngày12tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổsungmt sốđiucủacácLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacNghịđnhvềthuế,cóhiu lựctừ ngày01 tháng01năm 2015.

[15] Điunày đưcsửađổi,bổsungtheoqunhtiKhon8Điu2Nghịđnhsố12/2015/ NĐ-CPngày12tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổ sungmộtsốđiucủacLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacácNghịđnhvề thuế, có hiu lựctừ ngày01 tháng01 năm 2015.

[16] Quy định về “thu nhập từ kinh doanh” tại Điều này được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[17] Quy định về “thu nhập từ kinh doanh” tại Điều này được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[18] Quy định về “thu nhập từ kinh doanh” tại Điều này được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[19] Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 9 Điều 2 Nghị định số 12/2015/ NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[20] Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 10 Điều 2 Nghị định số 12/2015/ NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[21] Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 11 Điều 2 Nghị định số 12/2015/ NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[22] Điều này được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[23] Điều này được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[24] Điều này được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[25] Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 12 Điều 2 Nghị định số 12/2015/ NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[26] Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 13 Điều 2 Nghị định số 12/2015/ NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[27] Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 14 Điều 2 Nghị định số 12/2015/ NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

[28] Khoản này được sửa đổi, bổ sung như sau:

- Khoảna,khonb,khoncđưcsửađổibổsungtheoqunhtikhon15Điu2Nghị đnhsố12/2015/NĐ-CPngày12tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihành Lutsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacác Nghịđnh vềthuế,có hiu lựctừ ngày01 tháng01 năm 2015;

-Khondđưcsửađổi,bổsungtheoqunhtikhon3Điu3Nghịđnhsố91/2014/ NĐ-CPngày01tháng10năm2014củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsốđiuticNghị đnhqunhvềthuế,cóhiulựckểtừngày15tháng 11năm2014vàriêng qunhtiĐiu1

Nghịđnh nàyáp dụngcho kỳtính thuếthu nhpdoanh nghip từ năm 2014.

[29] Điunàyđưcsửađổi,bổsung theoqunhtiKhon16Điu2Nghịđnhsố12/2015/ NĐ-CPngày12tháng02năm2015củaChínhphủqunhchitiếtthihànhLutsửađổi,bổ sungmộtsốđiucủacLutvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiucủacácNghịđnhvề thuế, có hiu lựctừ ngày01 tháng01 năm 2015.

[30] Điều 5 của Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quyđnhvềthuế,cóhiulựckểtừngày15tháng11 năm2014vàriêngquyđnhtiĐiu1Nghịđnhnàyápdụngchokỳtínhthuếthunhpdoanh nghip từ năm 2014 qunh như sau:

“Điu 5. Hiu lực và trách nhimthi nh

1.Nghịđnhnàycóhiulcthihànhtừngày15tháng11năm2014.Riêngquyđnhtại Điu 1 Nghịđnh này áp dụng cho kỳtính thuếthunhập doanh nghip từnăm 2014.

2. Bộ Tài chính hưng dẫn thi hành Nghịđnh này.

3.CácBộtrưng,ThủtrưngcơquanngangBộ,ThủtrưngcơquanthuộcChínhphủ, ChủtchỦybannhândântỉnh,thànhphốtrcthuộcTrungươngvàcáctổchc,cánhâncó liên quan chu trách nhim thi hành Nghịđnh này.”

-Điều 6 của Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 quy định như sau:

Điu 6. Hiu lc và trách nhim thi hành

1.NghịđnhnàycóhiulcthihànhkểtừngàyLuậtsi,bổsungmộtsốđiucủacác Luật vềthuếngày 26 tháng 11 năm 2014 có hiu lc thi hành.

2.Bãibỏcnộidungquyđnhvềtỷgiákhixácđnhdoanhthu,chiphí,giátínhthuế,thu nhập nhthuế, thu nhp chu thuế quy đnh ti cácĐiu 7,8 Nghđnh s87/2010/NĐ-CP ngày13 tháng8năm2010;Khon9Điu4Nghịđnhsố26/2009/NĐ-CPngày16tháng3năm2009và Khoản 3 Điu 1 Nghịđnh số 113/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ.

3.ibĐimnKhoản2Điu3vàĐimgKhon2Điu9Nghđnhs218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ.

4.BãibỏcĐiu7,8,9,10,19,20,21vàcácquyđnhvềthunhậptừkinhdoanhtạicác Điu 12, 13 và 14 tại Nghịđnh số 65/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ.

5.ibĐimcKhon2Điu6Nghđnhs209/2013/NĐ-CPngày18tháng12năm2013 của Chính phủ.

6. Bộ Tài chính hưng dẫn thi hành Nghịđnh này.

7.CácBộtrưng,ThủtrưngcơquanngangBộ,ThủtrưngcơquanthuộcChínhphủ, ChủtchỦybannhândântỉnh,thànhphốtrcthuộcTrungươngvàcáctổchc,cánhâncó liên quan chu trách nhim thi hành Nghịđnh này”.

Bài viết khác: