BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2017/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 8 tháng 3 năm 2017 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 03/2016/TT-BNNPTNT NGÀY 21/4/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM; CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM.
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, gồm:
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký; tên thương phẩm và dạng thuốc; đơn vị tính và hàm lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:
a) Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký: 46 trường hợp;
b) Sửa đổi tên thương phẩm và dạng thuốc: 03 trường hợp;
c) Sửa đổi đơn vị tính, hàm lượng hoạt chất: 05 trường hợp.
2. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký chính thức vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:
a) Thuốc trừ sâu: 2 hoạt chất, 2 tên thương phẩm;
b) Thuốc trừ bệnh: 3 hoạt chất, 3 tên thương phẩm;
c) Thuốc trừ cỏ: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm;
d) Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất, 1 tên thương phẩm;
đ) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 1 hoạt chất, 1 tên thương phẩm.
3. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:
a) Thuốc trừ sâu: 65 loại thuốc;
b) Thuốc trừ bệnh: 76 loại thuốc;
c) Thuốc trừ cỏ: 09 loại thuốc;
d) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 1 loại thuốc;
đ) Thuốc trừ ốc: 6 loại thuốc;
e) Thuốc trừ chuột: 1 loại thuốc;
g) Thuốc trừ mối: 1 loại thuốc;
h) Thuốc khử trùng kho: 1 loại thuốc.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2017.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ, TÊN THƯƠNG PHẨM, DẠNG THUỐC, ĐƠN VỊ TÍNH VÀ HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký
TT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Vị trí tại Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
Đã quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
Sửa đổi lại |
1. |
Actatac 300EC, 600EC |
Alpha-cypermethrin 30g/l (30g/l) + Profenofos 270g/l (570g/l) |
Số thứ tự 187, trang 42 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
2. |
Aramectin 250EC, 300EC, 400EC |
Abamectin 5g/l (5g/l), (5g/l) + Petroleum oil 245g/l (295g/l), (395g/l) |
Số thứ tự 92, trang 28 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
3. |
Atimecusa 20WP, 36EC, 54EC |
Abamectin 2g/kg (35.5g/l), (53g/l) + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 18g/kg (0.5g/l), (1g/l) |
Số thứ tự 18, trang 18 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
4. |
Baba-X 15WP |
Paclobutrazol |
Hàng 5 từ trên xuống, trang 311 |
Công ty TNHH SX phân bón hoá sinh RVAC |
Công ty TNHH SX và TM RVAC |
5. |
Bactecide 20SL, 60WP |
Kasugamycin |
Hàng 4 từ trên xuống, trang 217 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
6. |
Bimstar 800WP, 850WP, 888WP |
Difenoconazole 5g/kg (5g/kg) (8g/kg) + Isoprothiolane 295g/kg (295g/kg) (300g/kg) + Tricyclazole 500g/kg (550g/kg) (580g/kg) |
Số thứ tự 250, trang 191 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
7. |
Bowing 666EC, 747EC, 777EC |
Alpha-cypermethrin 40g/l (40g/l), (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l (410g/l), (437g/l) + Dimethoate 226g/l, (297g/l), (300g/l) |
Số thứ tự 168, trang 39 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
8. |
Cochet 200WP |
Acetochlor |
Hàng 7 từ trên xuống, trang 259 |
Công ty TNHH Bằng Long |
Công ty CP Nông dược Nhật Thành |
9. |
Cotoc 555EC, 668EC, 700EC |
Abamectin 25g/l (36g/l), (25g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 505g/l (568g/l), (605g/l) + Lambda-cyhalothrin 25g/l (64g/l), (70g/l) |
Số thứ tự 30, trang 20 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
10. |
Dove 80WP |
Mancozeb |
Hàng 3 từ trên xuống, trang 223 |
Công ty TNHH ADC |
Công ty TNHH Nông nghiệp Mặt Trời Vàng |
11. |
DupontTM Benevia® 100 OD |
Cyantraniliprole |
Số thứ tự 463, trang 83 |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Công ty TNHH Du Pont Việt Nam |
12. |
Emacinmec 10.1EC, 20.1EC, 40.2EC, 55SG, 70SG, 75SC, 80EC, 100SC, 103SG, 63EC, 178SG, 200SG |
Azadirachtin 0.1g/l (0.1g/l), (0.2g/l) , (0.1g/kg), (0.1 g/kg), (0.1g/l), (0.1g/l), (0.1g/l), (0.1g/kg), (0.1g/l) (0.1g/kg), (0.1g/kg) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l), (40g/l), (54.9g/kg), (69.9g/kg), (74.9g/l), (79.9g/l), (99.9g/l), (102.9g/kg), (62.9g/l), (177.9g/kg), (199.9g/kg) |
Số thứ tự 198, trang 45 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
13. |
Emalusa 10.2EC, 20.5EC, 35EC, 60SG, 50.5SG, 55EC, 70SG, 75EC, 150SG, 182SG, 250SG, 100EC |
Abamectin 0.2g/l (0.5g/l), (15g/l), (30g/kg), (0.5g/kg), (27.5g/l), (35g/kg), (35g/l), (100g/kg), (100g/kg), (150g/kg), (70g/l) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l), (20g/l), (30g/kg), (50g/kg), 27.5g/l (35g/kg), (40g/l), (50g/kg), (82g/kg), (100g/kg), (30g/l) |
Số thứ tự 43, trang 21 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
14. |
Emamec 250EC, 400EC |
Emamectin benzoate 10g/l (5g/l) + Petroleum oil 240g/l (395g/l) |
Số thứ tự 563, trang 114 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
15. |
Exkalux 75SC, 210EC, 220SC, 260SC, 300EC, 310SC, 700WG, 777WG, 800WG |
Deltamethrin 25g/l (90g/l), (90g/l), (90g/l), (110g/l), (115g/l), (200g/kg), (50g/kg), (5g/kg) + Fipronil 50g/l (120 g/l), (130g/l), (170g/l), (190g/l), (195g/l), (500g/kg), (727g/kg), (795g/kg) |
Số thứ tự 491, trang 89 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
16. |
Famirus 555WP, 605WP |
Pyrazosulfuron Ethyl 40g/kg (40g/kg) + Quinclorac 515g/kg (565g/kg) |
Số thứ tự 218, trang 299 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
17. |
Fiate 600SE, 666SE |
Difenoconazole 5g/l (6g/l) + Propiconazole 165g/l (160g/l) + Tricyclazole 430g/l (500g/l) |
Số thứ tự 269, trang 195 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
18. |
Funguran - OH 50WP |
Copper Hydroxide |
Hàng 5 từ trên xuống, trang 183 |
Spiess Urania Agrochem GmbH |
Agspec Asia Pte Ltd. |
19. |
Goldmectin 36EC, 42EC, 50EC, 60SC, 70SG, 100SG |
Abamectin 35.8g/l (41.8g/l), (49.8g/l), (59.9g/l), (69g/kg), (99.9g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.2g/l, (0.2g/l), (0.1g/l), (1g/kg), (0.1g/kg) |
Số thứ tự 11, trang 17 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
20. |
Gone super 350EC |
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 50g/l + Tebuconazole 150g/l |
Số thứ tự 267, trang 194 |
Công ty TNHH Sơn Thành |
Công ty TNHH BMC |
21. |
Greenstar 20EC, 20TB |
Gibberellic acid |
Hàng 3 từ trên xuống, trang 307 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
22. |
Hoaneem 0.03EC, 0.15EC, 0.3EC |
Azadirachtin |
Hàng 1 từ trên xuống, trang 44 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
23. |
Impact 12.5 SC |
Flutriafol |
Hàng 6 từ dưới lên, trang 200 |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
FMC Agricultural Products Interational AG |
24. |
Maxtatopgol 333SC, 350SC |
Azoxystrobin 190g/l (200g/l) + 143g/l (150g/l) Difenoconazole |
Số thứ tự 21, trang 161 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
25. |
Mectinstar 10EC, 20EC, 50SG, 60SG, 90SC 110SG, 168SG, 208SG |
Emamectin benzoate 9g/l(19g/l), (49g/kg), (89g/l), (59.9g/kg), (167g/kg), (207g/kg) + Matrine 1g/l (1g/l), (1g/kg), (1g/l), (0.1g/kg), (1g/kg), (1g/kg) |
Số thứ tự 553, trang 113 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
26. |
Metalix 180AB, 200AB |
Metaldehyde |
Hàng 2 từ trên xuống, trang 317 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
27. |
Moclodan 300EC |
Alpha-cypermethrin 30g/l + Quinalphos 270g/l |
Số thứ tự 188, trang 42 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
28. |
Monttar 3 GR, 7.5EC, 20EC,40EC |
Chlorpyrifos Methyl |
Hàng 7 từ trên xuống, trang 82 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
29. |
Navalilusa 3SL, 5SL, 5WP, 10WP |
Validamycin |
Hàng 6 từ trên xuống, trang 255 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
30. |
Newrius 150WP, 155WP |
Metsulfuron methyl 25g/kg (7g/kg) + Pyrazosulfuron Ethyl 125g/kg (148g/kg) |
Số thứ tự 167, trang 289 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
31. |
Ningnastar 30SL, 40SL, 50WP,80SL, 100SL, 50SL, 60SL, 150SL |
Ningnanmycin |
Hàng 1 từ dưới lên, trang 229 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
32. |
Obatop 100EC |
Metamifop |
Hàng 5 từ trên xuống, trang 288 |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Công ty TNHH Liên Minh Nông Nghiệp Bền Vững |
33. |
Phares 50SC |
Chromafenozide |
Hàng 6 từ trên xuống, trang 83 |
Văn phòng đại diện Sojitz Corporation tại TP Hồ Chí Minh |
Sojitz Corporation |
34. |
Ritenon 150BR, 150GR |
Rotenone 2g/kg + Saponin 148g/kg |
Số thứ tự 759, trang 151 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
35. |
Rocketasia 650EC, 700EC, 720EC |
Alpha-cypermethrin 40g/l, (40g/l), (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l, (410g/l), (420g/l) + Fenobucarb 210g/l, (250g/l), (260g/l) |
Số thứ tự 170, trang 40 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
36. |
Sakumec 0.36EC, 0.5EC |
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) |
Hàng 3 từ trên xuống, trang 141 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
37. |
Saponolusa 150BR, 150GR |
Saponin |
Hàng 2 từ trên xuống, trang 324 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
38. |
Scogold 300EC, 479EC |
Difenoconazole |
Hàng 1 từ dưới lên, trang 141 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
39. |
Starrimec 5 WG, 10EC, 19EC, 40EC, 75EC, 80SC 105SG, 158SG, 198SG |
Emamectin benzoate |
Hàng 5 từ trên xuống, trang 108 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
40. |
Stepguard 40TB, 50SP, 100SP, 150TB, 180SP, 200TB, 250TB, 352SP, 444SP, 555SP |
Streptomycin sulfate |
Hàng 4 từ dưới lên, trang 242 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
41. |
Superbem 750WP, 850WP, 888WP |
Iprobenfos 25g/kg (100g/kg), (88g/kg) + Tricyclazole 500g/kg (750g/kg), (800g/kg) |
Số thứ tự 377, trang 212 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
42. |
Thiocron 75EC, 230SC, 288SC, 320EC, 333SC, 700WG, 810WG |
Abamectin 15g/l (5g/l), (5g/l), (75g/l) (5g/l), (100g/kg), (100g/kg) + Deltamethrin 15g/l (105g/l), (140g/l), (100g/l), (165g/l), (150g/kg), (50g/kg) + Fipronil 45g/l (120g/l), (143g/l), (145g/l), (163g/l), (450g/kg), (600g/kg) |
Số thứ tự 35, trang 20 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
43. |
Tilasiasuper 400EC, 450EC, 500EC |
Difenoconazole 140g/l (140g/l) (150g/l) + Propiconazole 120g/l (120g/l), (130g/l) + Tebuconazole 140g/l (190g/l), (220g/l) |
Số thứ tự 268, trang 195 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
44. |
Tinero 36.1EC, 42.2EC, 54.2EC |
Abamectin 36g/l (42g/l), (54g/l) + Matrine 0.1g/l (0.2g/l), (0.2g/l) |
Số thứ tự 77, trang 26 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
45. |
Tineromec 1.8EC, 3.6EC, 4.2EC, 70WG |
Abamectin |
Hàng 5 từ trên xuống, trang 14 |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
46. |
Vantex 15CS |
Gamma-cyhalothrin |
Số thứ tự 656, trang 129 |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
FMC Agricultural Products Interational AG |
2. Sửa đổi tên thương phẩm, dạng thuốc
TT |
Tên hoạt chất |
Vị trí tại Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
Đã quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
Sửa đổi lại |
1. |
Metalaxyl M |
Hàng 5 từ trên xuống, trang 328 |
Subdue max 240SL |
Subdue maxx 240SL |
2. |
Warfarin |
Hàng 7 từ dưới lên, trang 302 |
Rasger 20 D |
Rasger 20 DP |
3. |
Imidacloprid |
Hàng 1 từ trên xuống, trang 130 |
Admire 050 EC, 200 OD |
Confidor 050 EC, 200 OD |
3. Sửa đổi đơn vị tính, hàm lượng hoạt chất
TT |
Tên thương phẩm |
Tên đơn vị đăng ký |
Vị trí tại Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
Đã quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
Sửa đổi lại |
1. |
Sitto-nin 15BR, 15EC |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
Số thứ tự 757, trang 151 |
Rotenone 50g/kg (g/l) + Saponin 145g/kg (g/l) |
Rotenone 5% (50 g/l) + Saponin 14.5% (145 g/l) |
2. |
Acdino 350SC, 750WG |
Công ty TNHH Hoá Sinh Á Châu |
Số thứ tự 54, trang 164 |
Azoxystrobin 200g/l (250g/kg) + Hexaconazole 100g/l (100g/kg) + Tebuconazole 20g/l (400g/kg) |
Azoxystrobin 200g/l (250g/kg) + Hexaconazole 100g/l (100g/kg) + Tebuconazole 50g/l (400g/kg) |
3. |
Daroral 500WP |
Công ty CP Nông dược Agriking |
Số thứ tự 133, trang 164 |
Carbendazim 100 g/kg + Iprodione 400 g/kg |
Carbendazim 400 g/kg + Iprodione 100 g/kg |
4. |
Rocksai super 425WP |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
Số thứ tự 528, trang 238 |
Propiconazole 400g/kg + Tricyclazole 25g/kg |
Propiconazole 25g/kg + Tricyclazole 400g/kg |
5. |
Ricesilk 480SE, 700WP |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
Số thứ tự 139, trang 176 |
Carbendazim 50 g/l (10g/kg) + Isoprothiolane 130 g/l (200g/kg) + Tricyclazole 300g/l (400g/kg) |
Carbendazim 50 g/l (100g/kg) + Isoprothiolane 130 g/l (200g/kg) + Tricyclazole 300g/l (400g/kg) |
PHỤ LỤC II
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2017/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 03 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
TT |
MÃ HS |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1. Thuốc trừ sâu |
|||||
1. |
3808 |
Ang.clean 250SC |
Fluacrypyrim |
Nhện gié/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
2. |
3808 |
Ang-Sachray 700WP |
Nitenpyram 500 g/kg + Spiromesifen 200g/kg |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
2. Thuốc trừ bệnh |
|||||
1. |
3808 |
Galoa 80EC |
Ethylicin |
Bạc lá/ lúa |
Công ty CP Enasa Việt Nam |
2. |
3808 |
Luna Experience 400SC |
Fluopyram 200g/l + Tebuconazole 200g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
3. |
3808 |
TT-Akazole 480SC |
Triflumizole |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
3. Thuốc trừ cỏ |
|||||
1. |
3808 |
CalarisÒ Xtra 275SC |
Atrazine 250g/l + Mesotrione 25g/l |
Cỏ/ ngô |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
2. |
3808 |
Farich 40SC |
Nicosulfuron |
Cỏ/ ngô |
Công ty CP Nông dược HAI |
4. Thuốc trừ chuột |
|||||
1. |
3808 |
Dacu-M 0.386GR |
Alkaloid (chiết xuất bằng nước từ cây lá ngón) |
Chuột/ đồng ruộng |
Công ty CP Công nghệ Việt Hóa |
5. Thuốc điều hòa sinh trưởng |
|||||
1. |
3808 |
Biraintin 0.1SL |
Forchlorfenuron |
Kích thích sinh trưởng/ nho |
Công ty CP Nông dược HAI |
PHỤ LỤC III
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2017/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 03 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
TT |
MÃ HS |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1. Thuốc trừ sâu |
|||||
1. |
3808 |
W-ram 600WP |
Nitenpyram |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
2. |
3808 |
Alantic 140WP |
Chlorfluazuron 100g/kg + Emamectin benzoate 40g/kg |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Nam Bộ |
3. |
3808 |
Alex 20SC |
Chlorfenapyr |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
4. |
3808 |
Anboom 40EC |
Chlorpyrifos Ethyl |
Sâu đục ngọn/ điều; rệp sáp/ sắn |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
5. |
3808 |
Applaud 25WP |
Buprofezin |
Rầy nâu/ lúa |
Nihon Nohyaku Co., Ltd. |
6. |
3808 |
Assassain 300EC |
Pyriproxyfen 50g/l + Quinalphos 250g/l |
Sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc, sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH An Nông |
7. |
3808 |
Atabron 50EC |
Chlorfluazuron |
Sâu xanh da láng/đậu tương |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
8. |
3808 |
Bạch hổ 150SC |
Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l |
Sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến |
9. |
3808 |
Basitox 5GR |
Diazinon |
Tuyến trùng/hồ tiêu |
Công ty CP VT BVTV I TW |
10. |
3808 |
Big one 650WP |
Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg + Pymetrozine 250g/kg |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
11. |
3808 |
Biggun 700WP |
Buprofezin 200g/kg + Pymetrozine 500g/kg |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
12. |
3808 |
Boema 50EC |
Emamectin benzoate |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP SAM |
13. |
3808 |
Boema 50WG |
Emamectin benzoate |
Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP SAM |
14. |
3808 |
Cabala 150EC |
Chlorfluazuron 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
15. |
3808 |
Chet 660 WG |
Fipronil 110 g/kg + Pymetrozine 550 g/kg |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
16. |
3808 |
Chet 800WG |
Fipronil 120 g/kg + Pymetrozine 680 g/kg |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
17. |
3808 |
Chet 810WG |
Fipronil 800 g/kg + Pymetrozine 10 g/kg |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
18. |
3808 |
Chetsau 100WG |
Emamectin benzoate 50g/kg + Indoxacarb 50g/kg |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH SX và KD Tam Nông |
19. |
3808 |
Confidor 200SL |
Imidacloprid |
Bọ trĩ/ điều |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
20. |
3808 |
DT Ema 40EC |
Emamectin benzoate |
Bọ trĩ/ dưa hấu, sâu ăn bông/ xoài, nhện đỏ/ chè, sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
21. |
3808 |
Thenkiu 800WG |
Fipronil |
Sâu đục thân/ngô |
Công ty TNHH King Elong |
22. |
3808 |
Force 200SC |
Chlorfenapyr 100g/l + Fipronil 100g/l |
Bọ trĩ/ hoa cúc, nhện đỏ/ hoa hồng, sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Ngọc Lâm |
23. |
3808 |
Fucarb 20EC |
Benfuracarb |
Tuyến trùng/ cà phê, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
24. |
3808 |
Hagucide 150WG |
Emamectin benzoate |
Sâu cuốn lá/ lúa, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
25. |
3808 |
Hagucide 40EC |
Emamectin benzoate |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
26. |
3808 |
Ikander 135EC |
Chlorfenapyr 25g/l + Fenpropathrin 110g/l |
Rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
27. |
3808 |
Kinagold 23 EC |
Cypermethrin 30g/l + Quinalphos 200g/l |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
28. |
3808 |
Kosau 330SC |
Fipronil 100g/l + Imidacloprid 150g/l + Lambda-cyhalothrin 80g/l |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
29. |
3808 |
Laroma 70WG |
Nitenpyram 30% + Pymetrozine 40% |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Long An |
30. |
3808 |
Lipman 80WG |
Sulfur |
Nhện gié/ lúa |
Công ty CP Nông dược HAI |
31. |
3808 |
Luckyram 600WP |
Nitenpyram |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV Lucky |
32. |
3808 |
Lufen extra 100EC |
Emamectin benzoate 50g/l + Lufenuron 50g/l |
Bọ trĩ/ nho |
Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong |
33. |
3808 |
Lutex 12.0 WG |
Methylamine avermectin |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
34. |
3808 |
Map Green 8SL |
Citrus oil |
Nhện lông nhung/ nhãn |
Map Pacific PTE Ltd |
35. |
3808 |
Map Winner 5WG |
Emamectin benzoate |
Nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ bí ngô |
Map Pacific PTE Ltd |
36. |
3808 |
Marshal 200SC |
Carbosulfan |
Ve sầu/ cà phê |
FMC Agricultural Products Interational AG |
37. |
3808 |
Marshal 3GR |
Carbosulfan |
Sâu đục thân, rầy nâu/ lúa |
FMC Agricultural Products Interational AG |
38. |
3808 |
May 050SC |
Fenpyroximate |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
39. |
3808 |
Megaphos 595EC |
Chlorpyrifos Ethyl 545g/l + Fipronil 50g/l |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
40. |
3808 |
Mitac 20 EC |
Amitraz |
Nhện gié/ lúa |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
41. |
3808 |
Newgreen 2.0EC |
Emamectin benzoate |
Nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ cải thảo |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
42. |
3808 |
Nilmite 550SC |
Fenbutatin oxide |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
43. |
3808 |
Nomite-Sạch nhện 180EC |
Abamectin 20g/l + Pyridaben 160g/l |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Nông Nghiệp Xanh |
44. |
3808 |
Orgyram 70WP |
Clothianidin 10% + Nitenpyram 30% + Pymetrozine 30% |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
45. |
3808 |
Quiafos 25EC |
Quinalphos |
Nhện gié/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
46. |
3808 |
Request 260EC |
Chlorfluazuron 100g/l + Fipronil 160g/l |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
47. |
3808 |
Sam spider 500WP |
Diafenthiuron |
Nhện đỏ/ nho |
Công ty CP SAM |
48. |
3808 |
Sambar 480EC |
Chlorpyrifos Ethyl |
Rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP SAM |
49. |
3808 |
Sauaba 3.6EC |
Abamectin |
Sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
50. |
3808 |
Season 450SC |
Buprofezin 400g/l + Deltamethrin 50g/l |
Sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê |
Công ty TNHH TM DV XNK Đức Thành |
51. |
3808 |
SK Enspray 99 EC |
Petroleum spray oil |
Sâu hồng đục quả/ bưởi |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
52. |
3808 |
Solo 350SC |
Chlorfenapyr |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH King Elong |
53. |
3808 |
Solvigo 108SC |
Abamectin 36g/l + Thiamethoxam 72g/l |
Tuyến trùng/cà phê |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
54. |
3808 |
Sory 595EC |
Chlorpyrifos ethyl 524g/l + Imidacloprid 40.5g/l + Lambda-cyhalothrin 30.5g/l |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
55. |
3808 |
Sulfaron 250EC |
Carbosulfan 200g/l + Chlorfluazuron 50g/l |
Rệp sáp bột hồng/sắn |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
56. |
3808 |
Talstar 25 EC |
Bifenthrin |
Sâu xanh da láng/ đậu tương, bọ xít muỗi/ điều |
FMC Agricultural Products Interational AG |
57. |
3808 |
Thiocron 250EC |
Abamectin 55g/l + Deltamethrin 75g/l + Fipronil 120g/l |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP VT Nông nghiệp Hoàng Nông |
58. |
3808 |
Tipho-sieu 15GR |
Chlorpyrifos Ethyl |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
59. |
3808 |
Tipho-sieu 400EC |
Chlorpyrifos Ethyl |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
60. |
3808 |
Trextot 350SC |
Azocyclotin 150g/l + Spiromesifen 200g/l |
Nhện gié/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
61. |
3808 |
Trextot 700WP |
Azocyclotin 300g/kg + Spiromesifen 400g/kg |
Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
62. |
3808 |
Vinagold 600WP |
Fipronil 100g/kg + Nitenpyram 500g/kg |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
63. |
3808 |
Wellof 330EC |
Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg + Fipronil 30g/kg |
Rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Nông dược HAI |
64. |
3808 |
Wellof 3GR |
Chlorpyrifos Ethyl 28.5g/kg + Fipronil 1.5g/kg |
Sâu đục thân/ ngô, mía |
Công ty CP Nông dược HAI |
65. |
3808 |
Yamato 25 EC |
Chlorfenapyr |
Rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
2. Thuốc trừ bệnh |
|||||
1. |
3808 |
A zol 450SC |
Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 200g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Kiên Nam |
2. |
3808 |
Aha 500SC |
Azoxystrobin 200g/l + Fenoxanil 200g/l + Hexaconazole 100g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
3. |
3808 |
Almagor 356EC |
Azoxystrobin 56g/l + Tebuconazole 100g/l + Prochloraz 200g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
4. |
3808 |
Ameed top 750WG |
Azoxystrobin 250g/kg + Tebuconazole 500g/kg |
Khô vằn/ lúa |
Jiangyin Suli Chemical Co., Ltd. |
5. |
3808 |
Amylatop 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
Vàng rụng lá/ cao su, phấn trắng/ hoa hồng |
Công ty TNHH SX và KD Tam Nông |
6. |
3808 |
Anizol 430SC |
Prochloraz 420g/l + Tricyclazole 10g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ |
7. |
3808 |
Apropo 200SE |
Azoxystrobin 75g/l + Propiconazole 125g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
8. |
3808 |
Avinduc 300SC |
Hexaconazole 80 g/l + Tricyclazole 220 g/l |
Lem lép hạt, đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
9. |
3808 |
Aviso 350SC |
Azoxystrobin 200 g/l + Difenoconazole 150 g/l |
Thán thư, nứt thân xì mủ/ dưa hấu |
Công ty CP Nông dược HAI |
10. |
3808 |
Azoxygold 600SC |
Azoxystrobin 100g/l + Chlorothalonil 500g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
11. |
3808 |
Beammy-kasu 220SC |
Kasugamycin 10g/l + Tricyclazole 210g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
12. |
3808 |
Beammy-kasu 300SC |
Kasugamycin 15g/l + Tricyclazole 285g/l |
Đạo ôn, lem lép hạt, bạc lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
13. |
3808 |
Beammy-kasu 400SC |
Kasugamycin 18g/l + Tricyclazole 382g/l |
Bạc lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
14. |
3808 |
Beammy-kasu 440SC |
Kasugamycin 20g/l + Tricyclazole 420g/l |
Bạc lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
15. |
3808 |
Beam™ Plus 360SC |
Tebuconazole 160 g/l + Tricyclazole 200 g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Dow AgroSciences B.V |
16. |
3808 |
Bembo 550SE |
Propiconazole 150 g/l + Tebuconazole 50 g/l + Tricyclazole 350 g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP SX TM DV Ngọc Tùng |
17. |
3808 |
Bixanil 500SC |
Fenoxanil 150g/l + Tricyclazole 350g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
18. |
3808 |
Blockan 25SC |
Flutriafol |
Đốm đen, phấn trắng/ hoa hồng |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
19. |
3808 |
BM Bordeaux M 25WP |
Bordeaux mixture |
Sương mai/ cà chua |
Công ty TNHH Ngân Anh |
20. |
3808 |
Camilo 150SC |
Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 100g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
21. |
3808 |
Cruiser Plus 312.5FS |
Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l |
Xử lý hạt giống trừ bệnh chết ẻo cây con/ lạc |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
22. |
3808 |
Cylen 500WP |
Dimethomorph |
Mốc sương/ cà chua |
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
23. |
3808 |
Domark 40ME |
Tetraconazole |
Rỉ sắt/ hoa cúc |
Isagro S.p.A |
24. |
3808 |
Farmer 400SC |
Fenoxanil 200g/l + Oxonilic acid 200g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
25. |
3808 |
Fob 500SC |
Fenoxanil 100g/l + Oxolinic acid 100g/l + Tricyclazole 300g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
26. |
3808 |
Forlione 265EW |
Prochloraz 255 g/l + Propineb 10g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
27. |
3808 |
Forlione 715WP |
Prochloraz 10g/kg + Propineb 705g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
28. |
3808 |
Fulvin 5SC |
Hexaconazole |
Vàng rụng lá/ cao su, nấm hồng/ cà phê |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
29. |
3808 |
Galirex 99.9WP |
Hexaconazole 50g/kg + Sulfur 49.9g/kg |
Khô vằn/ lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Thành |
30. |
3808 |
Headway 200SC |
Fenoxanil |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong |
31. |
3808 |
Hexalazole 300SC |
Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 250g/l |
Héo đen đầu lá/ cao su |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
32. |
3808 |
Hope 20SL |
Chitosan 10g/l + Ningnanmycin 10g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
33. |
3808 |
Hope 27WP |
Chitosan 10g/kg + Ningnanmycin 17g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
34. |
3808 |
Hope life 450WP |
Erythromycin 200g/kg + Oxytetracyline 250g/kg |
Đốm sọc vi khuẩn/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
35. |
3808 |
Insuran 50WG |
Dimethomorph |
Sương mai /vải, loét sọc mặt cạo/ cao su, xì mủ/ sầu riêng, sương mai/ dưa hấu, thối quả/ ca cao |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
36. |
3808 |
Interest 667.5WP |
Iprovalicarb 55g/kg + Propineb 612.5 g/kg |
Thán thư/xoài |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
37. |
3808 |
Kasuduc 18SL |
Kasugamycin |
Bạc lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
38. |
3808 |
Keviar 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
Đốm nâu/thanh long, khô vằn/ lúa |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
39. |
3808 |
Libero 800WP |
Dimethomorph 200g/kg + Ziram 600g/kg |
Chết nhanh/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
40. |
3808 |
Liberty 100WP |
Streptomycin sulfate |
Loét/ cam |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm |
41. |
3808 |
Lino oxto 200WP |
Oxolinic acid 100g/kg + Streptomycin sulfate 100g/kg |
Thán thư/ dưa hấu |
Công ty CP Liên Nông Việt Nam |
42. |
3808 |
Map Hero 340WP |
Azoxystrobin 60g/kg + Fosetyl-aluminium 250g/kg + Dimethomorph 30g/kg |
Mốc sương/ nho; đốm vòng/ bắp cải; thán thư, sương mai/ dưa hấu; thối thân, đốm nâu/ thanh long; sương mai/ cà chua |
Map Pacific PTE Ltd |
43. |
3808 |
Masterapc 600WG |
Albendazole 100g/kg + Tricyclazole 500g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Quốc tế APC Việt Nam |
44. |
3808 |
Mechlorad 440SC |
Metalaxyl 40g/l + Chlorothalonil 400g/l |
Loét sọc mặt cạo/cao su |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
45. |
3808 |
Mikcide 1.5SL |
Tetramycin |
Đốm nâu/ thanh long |
Công ty TNHH Được Mùa |
46. |
3808 |
Nautile 73WG |
Mancozeb 68% + Cymoxanil 5% |
Mốc sương/ cà chua |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
47. |
3808 |
No-vaba 100WP |
Kasugamycin 40g/kg + Ningnanmycin 60g/kg |
Bạc lá/ lúa |
Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
48. |
3808 |
Polysuper 21WP |
Ningnanmycin 10g/kg + Polyoxin B 11g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
49. |
3808 |
Proplant 722SL |
Propamocarb.HCl |
Nứt thân chảy nhựa/ dưa hấu |
Công ty TNHH Kiên Nam |
50. |
3808 |
Proplant 722SL |
Propamocarb.HCl |
Chết ẻo cây con/lạc |
Công ty TNHH Kiên Nam |
51. |
3808 |
Ricide 72WP |
Mancozeb 64% + Metalaxyl 8% |
Sương mai/ cà chua |
Công ty CP BVTV I TW |
52. |
3808 |
Rusem super 750WP |
Tebuconazole 400 g/kg + Trifloxystrobin 250 g/kg + Myclobutanil 100 g/kg |
Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
53. |
3808 |
Star.top 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125 g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
54. |
3808 |
Staragro 325SC |
Azoxystrobin 100g/l + Tricyclazole 225 g/l |
Khô vằn/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
55. |
3808 |
Stonegold 22WP |
Chitosan 1g/kg + Polyoxin B 21 g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
56. |
3808 |
Sucker 90WP |
Ningnanmycin |
Đốm sọc vi khuẩn/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
57. |
3808 |
Sunshi 21WP |
Ningnanmycin 5g/kg + Polyoxin B 11g/kg + Streptomycin sulfate 5g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
58. |
3808 |
Sunshi 238WP |
Ningnanmycin 61g/kg + Polyoxin B 10g/kg + Streptomycin sulfate 167g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
59. |
3808 |
Tecvil 50SC |
Hexaconazole |
Phấn trắng/ chôm chôm |
Công ty TNHH Kiên Nam |
60. |
3808 |
Thaiponbao 40SL |
Ningnanmycin |
Thối nhũn/ bắp cải; sương mai, chết cây con/ cà chua; thối quả/ cà phê |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
61. |
3808 |
Tricô ĐHCT-Nấm hồng 108 bào tử/g WP |
Trichoderma viride Pers. 75% (7.5 x 107 bào tử/g + Trichoderma harzianum Rifai BGB 25% (2.5 x 107 bào tử/g) |
Nấm hồng/ cà phê |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
62. |
3808 |
Tricô ĐHCT-Phytoph 108 bào tử/ g WP |
Trichoderma virens J.Miller, Giddens & Foster 80% (8 x 107 bào tử/g)+ Trichoderma hamatum (Bon.) Bainer20% (2 x 107 bào tử/g) |
Chết nhanh/ hồ tiêu |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
63. |
3808 |
TT-Bemdex 600SC |
Bismerthiazol 150g/l + Hexaconazole 450g/l |
Bạc lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
64. |
3808 |
TT-Biomycin 40.5WP |
Bronopol |
Lem lép hạt do vi khuẩn/ lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
65. |
3808 |
TT-Taget 50WG |
Cymoxanil 25% + Famoxadone 25% |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
66. |
3808 |
Uni-hexma 5SC |
Hexaconazole |
Nấm hồng/ cao su |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
67. |
3808 |
Upper 400SC |
Azoxystrobin 250 g/l + Difenoconazole 150g/l |
Đạo ôn/ lúa, thán thư/ cà phê; nứt thân xì mủ/ cao su |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
68. |
3808 |
Vilaxyl 35WP |
Metalaxyl |
Thán thư/ớt, dưa hấu |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
69. |
3808 |
Villa-fuji 100SL |
Validamycin |
Nấm hồng/ cà phê |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
70. |
3808 |
Vimancoz 80WP |
Mancozeb |
Chết chậm/hồ tiêu, thán thư/xoài |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
71. |
3808 |
Viroxyl 58WP |
Copper Oxychloride 50% + Metalaxyl 8% |
Chết chậm/hồ tiêu |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
72. |
3808 |
Vitrobin 320SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 120g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP VTNN Việt Nông |
73. |
3808 |
Wonderful 600WP |
Myclobutanil 100g/kg + Thifluzamide 500g/kg |
Mốc sương/ khoai tây |
Công ty TNHH An Nông |
74. |
3808 |
Zenlovo 770WP |
Cyproconazole 10g/kg + Mancozeb 760g/kg |
Sương mai/ cà chua |
Công ty CP NN HP |
75. |
3808 |
Zenlovo 775WP |
Cyproconazole 75g/kg + Mancozeb 700g/kg |
Sương mai/dưa hấu |
Công ty CP NN HP |
76. |
3808 |
Zeppelin 200WP |
Bismerthiazol |
Phấn trắng/ hoa hồng |
Công ty TNHH Đầu tư và PT Ngọc Lâm |
3. Thuốc trừ cỏ |
|||||
1. |
3808 |
Beeco 345EC |
Cyhalofop butyl 315g/l + Butachlor 30g/l |
Cỏ/lúa gieo thẳng |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
2. |
3808 |
Dual Gold Ò 960 EC |
S-Metolachlor |
Cỏ/ mía |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
3. |
3808 |
Fony 360SC |
Quinclorac |
Cỏ/lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến |
4. |
3808 |
Halosuper 350WP |
Halosulfuron-methyl |
Cỏ/ mía, ngô |
Công ty TNHH An Nông |
5. |
3808 |
Pendipax 500EC |
Pendimethalin |
Cỏ/lúa gieo thẳng |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
6. |
3808 |
Rainbow™ 410SE |
Butachlor 400g/l + Penoxsulam 10g/l |
Cỏ/lúa gieo thẳng |
Dow AgroSciences B.V |
7. |
3808 |
Saicoba 500SC |
Acetochlor |
Cỏ/ mía, lạc, ngô |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
8. |
3808 |
Sarudo 500.5EC |
Acetochlor 500g/l + Bensulfuron methyl 0.3g/l + Metsulfuron methyl 0.2g/l |
Cỏ/ lạc |
Công ty TNHH An Nông |
9. |
3808 |
Trihamex 300EC |
Pretilachlor 300g/l (chất an toàn Fenclorim 100g/l) |
Cỏ/lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH BVTV Hoàng Anh |
4. Thuốc điều hòa sinh trưởng |
|||||
1. |
3808 |
Acura 10SC |
Forchlorfenuron |
Kích thích sinh trưởng/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
5. Thuốc trừ ốc |
|||||
1. |
3808 |
Niclosa 850WP |
Niclosamide |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
2. |
3808 |
Obv gold 750WP |
Abamectin 50g/kg + Niclosamide 700g/kg |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
3. |
3808 |
Osbuvang 12GR |
Metaldehyde |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
4. |
3808 |
Osbuvang 15GR |
Metaldehyde |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
5. |
3808 |
Queenly 700WP |
Niclosamide-olamine |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty CP Kiên Nam |
6. |
3808 |
Sabonil 15GR |
Saponin |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Hoá nông An Giang |
6. Thuốc trừ chuột |
|||||
1. |
3808 |
Diof 5DP |
Brodifacoum |
Chuột/ đồng ruộng |
Công ty CP Enasa Việt Nam |
7. Thuốc trừ mối |
|||||
1. |
3808 |
Bora-Care 40SC |
Disodium Octoborate Tetrahydrate |
Mối/công trình xây dựng |
Công ty TNHH TM DV Toàn Diện |
8. Thuốc khử trùng kho |
|||||
1. |
3808.94 |
Mephos 56 TB |
Aluminium phossphide |
Côn trùng/ nông sản |
Mebrom Ltd |